Wikisource
viwikisource
https://vi.wikisource.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh
MediaWiki 1.39.0-wmf.23
first-letter
Phương tiện
Đặc biệt
Thảo luận
Thành viên
Thảo luận Thành viên
Wikisource
Thảo luận Wikisource
Tập tin
Thảo luận Tập tin
MediaWiki
Thảo luận MediaWiki
Bản mẫu
Thảo luận Bản mẫu
Trợ giúp
Thảo luận Trợ giúp
Thể loại
Thảo luận Thể loại
Chủ đề
Thảo luận Chủ đề
Tác gia
Thảo luận Tác gia
Trang
Thảo luận Trang
Mục lục
Thảo luận Mục lục
Biên dịch
Thảo luận Biên dịch
TimedText
TimedText talk
Mô đun
Thảo luận Mô đun
Tiện ích
Thảo luận Tiện ích
Định nghĩa tiện ích
Thảo luận Định nghĩa tiện ích
Đề tài
Kinh Cải Tội Bảy Mối
0
7522
140222
139860
2022-08-07T14:31:54Z
Vinhtantran
484
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/115.77.79.107|115.77.79.107]] ([[User talk:115.77.79.107|Thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:TVT-bot|TVT-bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Chất lượng vk|50%}}{{đầu đề
| tựa đề = Kinh Cải Tội Bảy Mối
| tác giả = không rõ
| dịch giả =
| năm =
| phần =
| trước = [[Chủ đề:Tôn giáo]]
| sau =
| ghi chú =
}}
<poem>Cải tội bảy mối có bảy đức:
Thứ nhất: Khiêm nhường, chớ kiêu ngạo.
Thứ hai: Rộng rãi, chớ hà tiện.
Thứ ba: Giữ mình sạch sẽ, chớ mê dâm dục.
Thứ bốn: Hay nhịn, chớ hờn giận.
Thứ năm: Kiêng bớt chớ mê ăn uống.
Thứ sáu: Yêu người chớ ghen ghét.
Thứ bảy: Siêng năng việc Đức Chúa Trời, chớ làm biếng.
</poem>
[[Thể loại:Kinh Kitô giáo]]
3fhzwoxz5m2d1haflvbfwr8exwrzbxc
Mùa thu đi chơi thuyền
0
8436
140221
140117
2022-08-07T14:31:37Z
Vinhtantran
484
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/14.189.86.30|14.189.86.30]] ([[User talk:14.189.86.30|Thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:TVT-bot|TVT-bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = Mùa thu đi chơi thuyền
| tác giả = Nguyễn Bỉnh Khiêm
| dịch giả =
| năm =
| phần =
| trước =
| sau =
| ấn bản = có
| ghi chú = Bài trong '''Bạch Vân quốc ngữ thi'''.
}}
<poem>
Nước xuôi, nước ngược, sóng dâng triều ;
Thuyền khách chơi thu, nọ phải dìu.
Chèo vượt bóng trăng nhân lúc hứng ;
Buồm giong ngọn gió mặc cơn siêu.
Phơ-phơ đầu bạc ông câu cá,
Leo-lẻo dòng xanh con mắt mèo.
Le vịt cùng ta như có ý,
Đến đâu thời cũng thấy đi theo.
</poem>
{{PD-old}}
[[Thể loại:Thơ Nôm]]
b3v96c0i87qc6nes0j8gqgtrdb6z0wr
Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006
0
12213
140258
105319
2022-08-08T04:44:06Z
Vinhtantran
484
wikitext
text/x-wiki
{{tương tự|Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam}}
{{đầu đề
| tựa đề = Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006
| tác giả = | ghi đè tác giả = của [[Chủ đề:Quốc hội Việt Nam|Quốc hội Việt Nam]]
| dịch giả =
| năm = 2006
| phần =
| trước = [[Chủ đề:Văn kiện lập pháp]]
| sau = [[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2009)]]
| ghi chú =
{{văn bản pháp luật
| tình trạng = một phần
| loại = l
| số = 62/2006/QH11
| ngày ban hành = 2006-06-29
| ngày hiệu lực = 2007-01-01
| thay cho = -
| sửa đổi = [[Luật số 31/2009/QH12|31/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]
| thay bởi = [[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2009)|Hợp nhất 2009]]
}}
}}
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Luật này quy định về điện ảnh.
==Chương I:Những quy định chung==
===Điều 1: Phạm vi điều chỉnh===
Luật này quy định về tổ chức và hoạt động điện ảnh; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh.
===Điều 2: Đối tượng áp dụng===
Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điện ảnh tại Việt Nam.
===Điều 3: Áp dụng Luật điện ảnh===
1. Hoạt động điện ảnh và quản lý hoạt động điện ảnh phải tuân thủ quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
===Điều 4: Giải thích từ ngữ===
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Điện ảnh là loại hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh động, kết hợp với âm thanh, được ghi trên vật liệu phim nhựa, băng từ, đĩa từ và các vật liệu ghi hình khác để phổ biến đến công chúng thông qua các phương tiện kỹ thuật.
2. Tác phẩm điện ảnh là sản phẩm nghệ thuật được biểu hiện bằng hình ảnh động kết hợp với âm thanh và các phương tiện khác theo nguyên tắc của ngôn ngữ điện ảnh.
3. Phim là tác phẩm điện ảnh bao gồm phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình.
Phim nhựa là phim được sản xuất bằng phương tiện kỹ thuật điện ảnh, được ghi trên vật liệu phim nhựa để chiếu trên màn ảnh thông qua máy chiếu phim.
Phim vi-đi-ô là phim sản xuất bằng phương tiện kỹ thuật vi-đi-ô, được ghi trên băng từ, đĩa từ và các vật liệu ghi hình khác để phát thông qua thiết bị vi-đi-ô.
Phim truyền hình là phim vi-đi-ô để phát trên sóng truyền hình.
Băng phim, đĩa phim là sản phẩm của phim vi-đi-ô hoặc được in sang từ phim nhựa.
4. Kịch bản văn học là sản phẩm sáng tạo của biên kịch dưới dạng văn bản thể hiện toàn bộ diễn biến của câu chuyện phim.
5. Kịch bản phân cảnh là sản phẩm sáng tạo của đạo diễn dưới dạng văn bản thể hiện kỹ thuật chuyên môn và phương pháp thực hiện các cảnh quay của bộ phim dựa trên kịch bản văn học.
6. Hoạt động điện ảnh là hoạt động bao gồm sản xuất phim, phát hành phim và phổ biến phim.
7. Sản xuất phim là quá trình tạo ra tác phẩm điện ảnh từ kịch bản văn học đến khi hoàn thành bộ phim.
8. Phát hành phim là quá trình lưu thông phim thông qua hình thức bán, cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu.
9. Phổ biến phim là việc đưa phim đến công chúng thông qua chiếu phim, phát sóng trên truyền hình, đưa lên mạng Internet và phương tiện nghe nhìn khác.
10. Cơ sở điện ảnh là cơ sở do tổ chức, cá nhân thành lập, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
11. Cơ sở dịch vụ sản xuất phim là cơ sở điện ảnh cung cấp phương tiện, trang bị, thiết bị kỹ thuật, bối cảnh và nhân lực cho việc sản xuất phim.
12. Chủ sở hữu phim là tổ chức, cá nhân đầu tư tài chính để sản xuất phim, mua quyền sở hữu phim; được cho, tặng hoặc thừa kế quyền sở hữu phim và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 5: Chính sách của Nhà nước về phát triển điện ảnh===
1. Đầu tư xây dựng nền điện ảnh Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, hiện đại hoá công nghiệp điện ảnh, nâng cao chất lượng phim, phát triển quy mô sản xuất và phổ biến phim, đáp ứng nhu cầu đời sống tinh thần ngày càng cao của nhân dân, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.
2. Khuyến khích mọi tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh theo quy định của pháp luật; bảo đảm để các cơ sở điện ảnh được bình đẳng trong hoạt động, được hưởng các chính sách ưu đãi về tín dụng, thuế và đất đai.
3. Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm thông qua chương trình mục tiêu phát triển điện ảnh nhằm phát huy sự sáng tạo nghệ thuật; đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ hiện đại trong hoạt động điện ảnh; đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về chuyên môn, nghiệp vụ và quản lý hoạt động điện ảnh; nâng cao cơ sở vật chất kỹ thuật cho sản xuất và phổ biến phim.
4. Tài trợ cho việc sản xuất phim truyện về đề tài thiếu nhi, truyền thống lịch sử, dân tộc thiểu số; phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình.
5. Tài trợ cho việc phổ biến phim phục vụ miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, nông thôn, thiếu nhi, lực lượng vũ trang nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị, xã hội, đối ngoại; tổ chức, tham gia liên hoan phim quốc gia, liên hoan phim quốc tế.
6. Trong quy hoạch khu đô thị phải dành quỹ đất để xây dựng rạp chiếu phim.
Chính phủ quy định cụ thể việc thực hiện các chính sách quy định tại Điều này.
===Điều 6: Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh===
1. Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh được thành lập để sử dụng cho các hoạt động sau đây:
a) Thưởng cho phim có giá trị tư tưởng, nghệ thuật cao;
b) Hỗ trợ sản xuất phim thể nghiệm nghệ thuật, phim đầu tay được tuyển chọn để đưa vào sản xuất;
c) Hỗ trợ cho các hoạt động khác để phát triển điện ảnh.
2. Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh bao gồm nguồn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Chính phủ quy định cụ thể việc thành lập và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh.
===Điều 7: Bảo hộ quyền tác giả, quyền sở hữu tác phẩm===
Nhà nước bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu tác phẩm của chủ sở hữu tác phẩm điện ảnh theo quy định của Bộ luật dân sự và Luật sở hữu trí tuệ.
===Điều 8: Nội dung quản lý nhà nước về điện ảnh===
1. Xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển sự nghiệp điện ảnh; ban hành văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động điện ảnh.
2. Quản lý công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ trong hoạt động điện ảnh; đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về chuyên môn, nghiệp vụ và quản lý hoạt động điện ảnh.
3. Quản lý hợp tác quốc tế trong hoạt động điện ảnh.
4. Cấp, thu hồi giấy phép trong hoạt động điện ảnh.
5. Thực hiện công tác khen thưởng trong hoạt động điện ảnh; tuyển chọn và trao giải thưởng đối với cá nhân và tác phẩm điện ảnh.
6. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động điện ảnh.
===Điều 9: Cơ quan quản lý nhà nước về điện ảnh===
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về điện ảnh trong phạm vi cả nước.
2. Bộ Văn hóa - Thông tin chịu trách nhiệm giúp Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về điện ảnh.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ phối hợp với Bộ Văn hóa - Thông tin thực hiện quản lý nhà nước về điện ảnh theo thẩm quyền.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về điện ảnh tại địa phương.
===Điều 10: Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động điện ảnh===
Việc khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động điện ảnh được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
===Điều 11: Những hành vi bị cấm trong hoạt động điện ảnh===
1. Tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
2. Tuyên truyền, kích động chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục.
3. Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước; bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại; bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác theo quy định của pháp luật.
4. Xuyên tạc sự thật lịch sử; phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
==Chương II:Cơ sở điện ảnh==
===Điều 12: Cơ sở điện ảnh===
1. Cơ sở điện ảnh bao gồm:
a) Cơ sở sản xuất phim;
b) Cơ sở dịch vụ sản xuất phim;
c) Cơ sở in sang, nhân bản phim;
d) Cơ sở bán, cho thuê phim;
đ) Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu phim;
e) Cơ sở chiếu phim;
g) Cơ sở điện ảnh khác theo quy định của pháp luật.
2. Các loại hình hoạt động của cơ sở điện ảnh bao gồm doanh nghiệp điện ảnh và đơn vị sự nghiệp điện ảnh.
Doanh nghiệp điện ảnh hoạt động theo quy định của Luật này, Luật doanh nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Đơn vị sự nghiệp điện ảnh được tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật này và theo quy định của Chính phủ.
===Điều 13: Thành lập và quản lý doanh nghiệp điện ảnh===
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam thường trú tại Việt Nam có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp sản xuất phim, doanh nghiệp phát hành phim và doanh nghiệp phổ biến phim tại Việt Nam theo quy định của Luật này và Luật doanh nghiệp.
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp phát hành phim và doanh nghiệp phổ biến phim tại Việt Nam theo quy định của Luật này và Luật doanh nghiệp.
===Điều 14: Điều kiện thành lập doanh nghiệp điện ảnh===
1. Điều kiện thành lập doanh nghiệp điện ảnh thực hiện theo quy định của Luật doanh nghiệp.
2. Đối với doanh nghiệp sản xuất phim, ngoài việc phải có các điều kiện thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp còn phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hoá - Thông tin cấp.
Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bao gồm:
a) Có vốn pháp định theo quy định của Chính phủ;
b) Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam.
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
b) Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
c) Bản sao giấy tờ chứng nhận thường trú tại Việt Nam của người được đề nghị làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim.
Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Thông tin có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận; trường hợp không cấp giấy chứng nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
===Điều 15: Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp điện ảnh===
1. Có đủ tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định của Luật doanh nghiệp.
2. Có năng lực chuyên môn, kinh nghiệm thực tế trong hoạt động điện ảnh.
3. Đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim, ngoài các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này còn phải đáp ứng điều kiện quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 của Luật này.
===Điều 16: Đăng ký thành lập doanh nghiệp điện ảnh===
1. Tổ chức, cá nhân thành lập doanh nghiệp điện ảnh phải thực hiện đầy đủ các thủ tục thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
3. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có), mục tiêu và ngành, nghề kinh doanh, vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp và các vấn đề khác trong nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp điện ảnh đó phải thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
===Điều 17: Tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản doanh nghiệp điện ảnh===
1. Việc tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể doanh nghiệp điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật doanh nghiệp; việc phá sản doanh nghiệp điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật phá sản.
2. Cơ quan đăng ký kinh doanh, trong quá trình giải quyết những nội dung thuộc phạm vi quyền hạn của mình đối với việc tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản của doanh nghiệp điện ảnh phải phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh để giải quyết những nội dung có liên quan và thông báo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh kết quả việc giải quyết của mình trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định.
==Chương III:Sản xuất phim==
===Điều 18: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp sản xuất phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để sản xuất phim; việc hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân nước ngoài để sản xuất phim phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa - Thông tin.
3. Cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài; việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa - Thông tin.
4. Nộp lưu chiểu, nộp lưu trữ phim.
===Điều 19: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất phim hằng năm.
3. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp sản xuất phim.
4. Tuyển chọn kịch bản văn học.
5. Ký kết hợp đồng với tổ chức, cá nhân đặt hàng sản xuất phim, biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim.
6. Đề nghị cấp giấy phép trước khi phổ biến phim.
7. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung phim.
8. Thực hiện quy định về quyền tác giả và quyền liên quan.
9. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 20: Quyền và trách nhiệm của biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim===
1. Quyền và trách nhiệm của biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim thực hiện theo nội dung hợp đồng với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim.
2. Hợp đồng giữa biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim được ký kết và thực hiện trên cơ sở thoả thuận và không trái với quy định của pháp luật.
===Điều 21: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để cung cấp dịch vụ sản xuất phim.
3. Cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài theo hợp đồng; việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa – Thông tin.
===Điều 22: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hằng năm.
3. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim.
4. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 23: Cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài===
1. Việc hợp tác, liên doanh để sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài, việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải được Bộ Văn hóa - Thông tin cấp giấy phép.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp sản xuất phim, doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép;
b) Kịch bản văn học bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
===Điều 24: Sản xuất phim đặt hàng===
1. Tổ chức, cá nhân đặt hàng sản xuất phim là chủ đầu tư dự án sản xuất phim.
2. Chủ đầu tư dự án sản xuất phim đặt hàng theo kịch bản văn học của mình phải liên đới chịu trách nhiệm với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim về nội dung phim.
3. Đối với phim đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước, chủ đầu tư dự án sản xuất phim phải tuyển chọn kịch bản văn học trên cơ sở ý kiến của hội đồng thẩm định kịch bản văn học và chọn doanh nghiệp sản xuất phim theo quy định của Luật đấu thầu. Hội đồng thẩm định kịch bản văn học do chủ đầu tư dự án sản xuất phim thành lập có trách nhiệm thẩm định kịch bản văn học để tư vấn cho chủ đầu tư.
4. Chủ đầu tư dự án sản xuất phim có trách nhiệm cung cấp tài chính và thực hiện các điều khoản khác theo đúng hợp đồng với doanh nghiệp sản xuất phim.
5. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim phải thực hiện đúng hợp đồng với chủ đầu tư dự án sản xuất phim và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung phim.
===Điều 25: Sản xuất phim truyền hình===
Việc sản xuất phim truyền hình của Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh - truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh) do Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh quyết định đầu tư và tổ chức sản xuất phim để phát sóng trên đài truyền hình của mình, phù hợp với quy định của pháp luật.
==Chương IV:Phát hành phim==
===Điều 26: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp phát hành phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Trao đổi phim, hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để phát hành phim.
===Điều 27: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp phát hành phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp phát hành phim.
3. Thực hiện quyền và trỏch nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 28: Bán, cho thuê phim===
1. Tổ chức, cá nhân được bán, cho thuê phim nhựa, băng phim, đĩa phim, mở đại lý, cửa hàng bán, cho thuê băng phim, đĩa phim theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Chỉ được bán, cho thuê phim nhựa, băng phim, đĩa phim đã có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh; băng phim, đĩa phim phải được dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hoá - Thông tin.
===Điều 29: In sang, nhân bản phim===
1. Tổ chức, cá nhân được kinh doanh in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Chỉ được in sang, nhân bản để phát hành phim nhựa, băng phim, đĩa phim đã có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh. Việc in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim phải có hợp đồng bằng văn bản với chủ sở hữu phim.
===Điều 30: Xuất khẩu phim, nhập khẩu phim===
1. Tổ chức thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu phim phải tuân thủ các quy định sau đây:
a) Phim xuất khẩu phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Phim xuất khẩu do Đài truyền hình Việt Nam sản xuất phải có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam; phim xuất khẩu do đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh sản xuất phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Băng phim, đĩa phim xuất khẩu phải được dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hoá - Thông tin;
b) Phim nhập khẩu phải có bản quyền hợp pháp và không vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
2. Doanh nghiệp phát hành phim, doanh nghiệp khác có đăng ký kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu phim phải có rạp chiếu phim để tham gia phổ biến phim.
3. Doanh nghiệp sản xuất phim được kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu phim và mỗi năm số lượng phim nhập khẩu không được vượt quá hai lần số lượng phim do doanh nghiệp sản xuất.
4. Doanh nghiệp chiếu phim được nhập khẩu phim để phổ biến.
5. Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh được xuất khẩu phim do mình sản xuất, được nhập khẩu phim để phát sóng trên truyền hình và mỗi năm số tập phim nhập khẩu không được vượt quá hai lần số tập phim do mình sản xuất.
6. Đơn vị sự nghiệp được nhập khẩu phim, lưu hành nội bộ để phục vụ yêu cầu công tác của mình; người đứng đầu đơn vị phải chịu trách nhiệm về nội dung, quản lý và sử dụng phim nhập khẩu.
7. Cơ quan nghiên cứu khoa học được nhập khẩu phim phục vụ công tác nghiên cứu khoa học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình; người đứng đầu cơ quan phải chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng phim nhập khẩu.
===Điều 31: Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim===
1. Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim sử dụng thường xuyên mười lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật này và Luật doanh nghiệp.
2. Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim có quy mô nhỏ, sử dụng thường xuyên dưới mười lao động, thực hiện đăng ký kinh doanh và hoạt động theo quy định của Luật này và quy định của Chính phủ.
==Chương V:Phổ biến phim==
===Điều 32: Quyền và nghĩa vụ của cơ sở chiếu phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của rạp chiếu phim theo quy định của Bộ Văn hoá - Thông tin.
3. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để chiếu phim.
===Điều 33: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cơ sở chiếu phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở chiếu phim.
3. Tổ chức chiếu phim có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh.
4. Bảo đảm tỷ lệ số buổi chiếu phim Việt Nam so với phim nước ngoài, giờ chiếu phim Việt Nam, thời lượng và giờ chiếu phim cho trẻ em theo quy định của Chính phủ.
5. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn cho khán giả.
6. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 34: Chiếu phim lưu động===
1. Nhà nước có chính sách đầu tư thiết bị chiếu phim, phương tiện vận chuyển, cấp kinh phí hoạt động cho đội chiếu phim lưu động do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân cấp huyện), đơn vị lực lượng vũ trang thành lập để phục vụ chiếu phim ở nông thôn, miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, phục vụ lực lượng vũ trang nhân dân.
2. Ngân sách nhà nước bảo đảm 100% chi phí buổi chiếu phim ở miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, phục vụ lực lượng vũ trang nhân dân; bảo đảm từ 50% đến 80% chi phí buổi chiếu phim ở các vùng nông thôn cho đội chiếu phim lưu động.
3. Cơ sở chiếu phim tư nhân chiếu phim lưu động phục vụ ở nông thôn, miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện được thanh toán chi phí buổi chiếu như cơ sở chiếu phim nhà nước.
===Điều 35: Phát sóng phim trên hệ thống truyền hình===
Việc phát sóng phim trên hệ thống truyền hình phải bảo đảm các quy định sau đây:
1. Phim có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh;
2. Bảo đảm tỷ lệ thời lượng phát sóng phim Việt Nam so với phim nước ngoài, giờ phát sóng phim Việt Nam, thời lượng và giờ phát sóng phim cho trẻ em theo quy định của Chính phủ.
===Điều 36: Phổ biến phim trên Internet, khai thác phim từ vệ tinh===
Việc phổ biến phim trên Internet, khai thác phim từ vệ tinh để phổ biến phải thực hiện theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
===Điều 37: Giấy phép phổ biến phim===
1. Phim Việt Nam do cơ sở sản xuất phim sản xuất, phim nhập khẩu chỉ được phát hành, phổ biến khi đã có giấy phép phổ biến phim của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép;
b) Giấy chứng nhận bản quyền phim.
Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
3. Phim do Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh sản xuất và nhập khẩu đã có quyết định phát sóng trên Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh được phổ biến trong phạm vi cả nước.
===Điều 38: Thẩm quyền cấp giấy phép phổ biến phim===
1. Thẩm quyền cấp giấy phép phổ biến phim được quy định như sau:
a) Bộ Văn hóa - Thông tin cấp giấy phép phổ biến phim đối với phim sản xuất và nhập khẩu của cơ sở điện ảnh thuộc trung ương, cơ sở điện ảnh thuộc địa phương và cơ sở điện ảnh tư nhân trong phạm vi cả nước, trừ trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh được Chính phủ giao cấp giấy phép phổ biến phim;
b) Chính phủ căn cứ vào số lượng phim sản xuất và nhập khẩu của các cơ sở điện ảnh thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương quản lý mà quyết định phân cấp cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương đó cấp giấy phép phổ biến phim đối với phim sản xuất và nhập khẩu thuộc cơ sở sản xuất phim của địa phương mình, cơ sở điện ảnh tư nhân đóng trên địa bàn và phim xuất khẩu do đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh sản xuất đã có quyết định phát sóng của Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh;
c) Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh được quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm quyết định việc phát sóng trên đài truyền hình của mình phim do mình sản xuất hoặc nhập khẩu.
2. Bộ Văn hóa - Thông tin có quyền thu hồi giấy phép phổ biến phim, quyết định phát sóng phim truyền hình; tạm đình chỉ, đình chỉ việc phổ biến phim vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
3. Việc cấp giấy phép phổ biến phim, quyết định phát sóng phim trên truyền hình được thực hiện trên cơ sở ý kiến của hội đồng thẩm định phim.
===Điều 39: Hội đồng thẩm định phim===
1. Thẩm quyền thành lập hội đồng thẩm định phim được quy định như sau:
a) Hội đồng thẩm định phim cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin thành lập;
b) Hội đồng thẩm định phim cấp tỉnh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thành lập;
c) Hội đồng thẩm định phim của Đài truyền hình Việt Nam do Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam thành lập, hội đồng thẩm định phim của đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh do Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh thành lập.
2. Hội đồng thẩm định phim có trách nhiệm thẩm định phim để tư vấn cho người đứng đầu cơ quan quyết định thành lập hội đồng thẩm định phim về việc phổ biến phim và phân loại phim để phổ biến theo lứa tuổi.
3. Hội đồng thẩm định phim có từ năm thành viên trở lên, bao gồm đại diện cơ quan quyết định thành lập hội đồng thẩm định phim, đạo diễn, biên kịch và các thành viên khác.
===Điều 40: Quảng cáo phim===
1. Quảng cáo phim bao gồm quảng cáo về phim và quảng cáo trong phim.
2. Việc quảng cáo về phim được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp sản xuất phim, Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh được giới thiệu những thông tin liên quan đến bộ phim trong quá trình chuẩn bị và sản xuất;
b) Doanh nghiệp sản xuất phim, Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh không được chiếu toàn bộ nội dung phim để quảng cáo khi chưa có giấy phép phổ biến phim của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh, chưa có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh.
3. Việc quảng cáo trong phim được thực hiện theo quy định của pháp luật về quảng cáo.
===Điều 41: Tổ chức, tham gia liên hoan phim, hội chợ phim===
1. Việc tổ chức liên hoan phim quốc gia, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, liên hoan phim quốc tế tại Việt Nam được quy định như sau:
a) Bộ Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm tổ chức liên hoan phim quốc gia theo định kỳ và tổ chức liên hoan phim quốc tế tại Việt Nam;
b) Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội điện ảnh được tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề và phải được Bộ Văn hoá - Thông tin chấp thuận;
c) Cơ sở sản xuất phim có quyền tham dự liên hoan phim;
d) Phim tham dự liên hoan phim phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh;
đ) Tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ được chiếu giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Văn hóa - Thông tin chấp thuận.
2. Việc tham gia liên hoan phim, hội chợ phim quốc tế và tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài được quy định như sau:
a) Cơ sở sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim, Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh được quyền tham gia liên hoan phim quốc tế, hội chợ phim quốc tế, tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài;
b) Phim tham gia liên hoan phim quốc tế, hội chợ phim quốc tế, những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh;
c) Việc tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải được Bộ Văn hóa - Thông tin chấp thuận.
3. Đơn đề nghị tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, tổ chức giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải ghi mục đích, phạm vi, thời gian, địa điểm tổ chức, danh mục phim và đối tượng tham gia.
Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Bộ Văn hoá - Thông tin có trách nhiệm trả lời bằng văn bản việc chấp thuận, nếu không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
===Điều 42: Tổ chức liên hoan phim truyền hình===
1. Đài truyền hình Việt Nam được tổ chức liên hoan phim truyền hình quốc gia và quốc tế tại Việt Nam.
2. Đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh được tổ chức liên hoan phim truyền hình và phải được Bộ Văn hoá - Thông tin chấp thuận. Thủ tục để được chấp thuận thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật này.
3. Phim tham gia liên hoan phim truyền hình phải có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh.
===Điều 43: Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam===
1. Việc đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam thực hiện theo quy định của pháp luật Việt Nam và phải được Bộ Văn hóa - Thông tin cấp giấy phép.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt văn phòng đại diện ghi mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, giám đốc văn phòng đại diện và cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam;
b) Văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của cơ sở điện ảnh nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
4. Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam được giới thiệu về hoạt động điện ảnh của cơ sở mình theo quy định của pháp luật Việt Nam.
===Điều 44: Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài===
1. Việc đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài phải được Bộ Văn hóa - Thông tin chấp thuận.
2. Hồ sơ đề nghị đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt văn phòng đại diện ghi mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, giám đốc văn phòng đại diện và cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước sở tại;
b) Văn bản chấp thuận cho đặt văn phòng đại diện của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền của nước sở tại.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Thông tin có trách nhiệm trả lời bằng văn bản việc chấp thuận, nếu không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
==Chương VI:Lưu chiểu phim, lưu trữ phim==
===Điều 45: Lưu chiểu phim===
1. Cơ sở sản xuất phim, cơ sở nhập khẩu phim phải nộp một bản lưu chiểu bộ phim tại cơ quan cấp giấy phép phổ biến phim.
2. Phim sản xuất bằng vật liệu nào thì nộp lưu chiểu bằng vật liệu đó.
3. Đối với phim nhựa nhập khẩu, cơ sở nhập khẩu phim nộp lưu chiểu bằng băng phim, đĩa phim được in sang từ bộ phim trình duyệt.
4. Trong thời hạn mười hai tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến, cơ quan nhận lưu chiểu quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm nộp bản phim lưu chiểu cho cơ sở lưu trữ phim.
===Điều 46: Lưu trữ phim===
1. Trong thời hạn sáu tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến, cơ sở sản xuất phim tài trợ, đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước phải nộp lưu trữ vật liệu gốc bao gồm gốc hình, gốc tiếng, kịch bản và tài liệu kèm theo phim cho cơ sở lưu trữ phim.
2. Cơ sở lưu trữ phim thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm lưu trữ phim của các cơ sở điện ảnh thuộc Bộ Văn hoá - Thông tin và phim của các bộ, ngành, địa phương được cấp giấy phép phổ biến trong mạng lưới chiếu phim.
3. Cơ sở lưu trữ phim thuộc bộ, ngành lưu trữ phim lưu hành nội bộ; cơ quan nghiên cứu khoa học lưu trữ phim của cơ quan mình.
4. Cơ sở lưu trữ phim thuộc Đài truyền hình Việt Nam, đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh lưu trữ phim của đài mình.
===Điều 47: Quyền và nghĩa vụ của cơ sở lưu trữ phim===
1. Bảo đảm an toàn phim, vật liệu gốc của phim và bảo quản đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
2. Tổ chức khai thác phim lưu trữ, cung cấp lại bản sao, in trích tư liệu cho cơ sở sản xuất phim có phim lưu trữ theo quy định của pháp luật.
3. Hợp tác với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài trong hoạt động bảo quản, lưu trữ, phục hồi, khai thác phim.
4. Mua những tác phẩm điện ảnh có giá trị trong nước và nước ngoài để phục vụ cho công tác nghiên cứu, giảng dạy và học tập.
5. Ngoài việc thực hiện những quyền, nghĩa vụ quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này, cơ quan lưu trữ phim do Bộ Văn hoá - Thông tin quản lý được làm dịch vụ lưu trữ phim cho các cơ sở điện ảnh; được bán, cho thuê, phổ biến phim lưu trữ dịch vụ đã có giấy phép phổ biến theo sự thỏa thuận của chủ sở hữu phim; được in sang, nhân bản để bán, cho thuê, phổ biến phim lưu chiểu khi có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Việc quản lý và sử dụng nguồn thu thực hiện theo quy định của Bộ Văn hoá - Thông tin và Bộ Tài chính.
==Chương VII:Thanh tra và xử lý vi phạm==
===Điều 48: Thanh tra điện ảnh===
1. Thanh tra điện ảnh thuộc thanh tra Bộ Văn hoá - Thông tin thực hiện thanh tra chuyên ngành về điện ảnh.
2. Thanh tra điện ảnh có các nhiệm vụ sau đây:
a) Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về điện ảnh;
b) Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về điện ảnh;
c) Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về điện ảnh.
3. Tổ chức và hoạt động của thanh tra điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về thanh tra.
===Điều 49: Hành vi vi phạm trong sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim===
1. Vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
2. Sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim không có giấy phép kinh doanh hoặc kinh doanh không đúng nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
3. Hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài không có giấy phép của Bộ Văn hoá - Thông tin hoặc thực hiện không đúng nội dung quy định trong giấy phép.
4. Vi phạm quy định về ký kết và thực hiện hợp đồng giữa Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim với chủ đầu tư hoặc với biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim.
5. Không trình duyệt phim để được cấp giấy phép trước khi phổ biến phim.
6. Không thành lập hội đồng thẩm định kịch bản văn học; không tổ chức đấu thầu đối với sản xuất phim đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 24 của Luật này.
===Điều 50: Hành vi vi phạm trong phát hành phim===
1. Phát hành phim khi chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh.
2. Phát hành phim sau khi có quyết định cấm phổ biến, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi, tịch thu, tiêu huỷ.
3. Phát hành băng phim, đĩa phim không dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hoá - Thông tin.
4. In sang, nhân bản phim để phát hành không có hợp đồng hoặc không theo đúng hợp đồng với chủ sở hữu phim.
5. Xuất khẩu phim chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xuất khẩu băng phim, đĩa phim không dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hoá - Thông tin.
7. Nhập khẩu phim không đúng quy định tại các khoản 2, 3 và 5 Điều 30 của Luật này.
8. Cho thuê, bán phim lưu hành nội bộ.
9. Quản lý và sử dụng phim nhập khẩu phục vụ công tác nghiên cứu khoa học không đúng mục đích, cho người tham dự xem phim không đúng đối tượng.
===Điều 51: Hành vi vi phạm trong phổ biến phim===
1. Chiếu phim, phát sóng phim chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh.
2. Chiếu phim, phát sóng phim đã có quyết định cấm phổ biến, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi, tịch thu, tiêu huỷ.
3. Rạp chiếu phim không đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Văn hoá - Thông tin.
4. Cho phép trẻ em vào rạp chiếu phim để xem loại phim cấm trẻ em.
5. Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ về tỷ lệ số buổi chiếu, thời lượng, giờ chiếu phim, phát sóng phim Việt Nam; thời lượng và giờ chiếu phim, phát sóng phim cho trẻ em.
===Điều 52: Hành vi vi phạm trong lưu chiểu phim, lưu trữ phim===
1. Cơ sở sản xuất phim, cơ sở nhập khẩu phim không nộp lưu chiểu hoặc nộp không đủ số lượng, không đúng chủng loại phim.
2. Cơ sở sản xuất phim không nộp lưu trữ vật liệu gốc của phim tài trợ, đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước hoặc nộp không đủ số lượng, không đúng chủng loại cho cơ sở lưu trữ phim trong thời hạn sáu tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
3. Cơ quan nhận lưu chiểu không nộp bản lưu chiểu cho cơ sở lưu trữ trong thời hạn mười hai tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
4. Cơ sở lưu trữ phim không cung cấp lại bản sao, in trích tư liệu của phim cho cơ sở sản xuất phim theo quy định của pháp luật.
5. Cơ sở lưu trữ phim không bảo đảm an toàn phim, vật liệu gốc của phim và không bảo quản theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật về lưu trữ.
6. Cơ sở lưu trữ phim bán, cho thuê phim khi chưa được sự đồng ý của chủ sở hữu phim; chưa có giấy phép của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh.
7. Cơ sở lưu trữ phim do Bộ Văn hoá - Thông tin quản lý in sang, nhân bản để bán, cho thuê, phổ biến phim lưu chiểu khi chưa được sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh; quản lý, sử dụng nguồn thu không theo quy định của Bộ Văn hoá - Thông tin và Bộ Tài chính.
===Điều 53: Xử lý vi phạm pháp luật về điện ảnh===
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động điện ảnh thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
==Chương VIII:Điều khoản thi hành==
===Điều 54: Hiệu lực thi hành===
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
===Điều 55: Hướng dẫn thi hành===
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các điều 5, 6, 11, 12, 14, 24, 30, 31, 33, 34, 35, 38, 41 và 53 của Luật này.
----
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006.
{{PVCC-CPVN}}
[[Thể loại:Luật pháp Việt Nam]]
1og94w3z7y1r1sd45t92qs1k6ew33mo
Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2009)
0
12601
140259
112947
2022-08-08T04:46:02Z
Vinhtantran
484
wikitext
text/x-wiki
{{tương tự|Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam}}
{{đầu đề
| tựa đề = Luật sửa đổi bổ sung Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009
| tác giả = | ghi đè tác giả = của [[Chủ đề:Quốc hội Việt Nam|Quốc hội Việt Nam]]
| dịch giả =
| năm = 2009
| phần =
| trước = [[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006]]
| sau =
| ghi chú =
{{văn bản hợp nhất
| tình trạng = một phần
| từ = '''[[Luật số 62/2006/QH11|62/2006/QH11]]<br/>[[Luật số 31/2009/QH12|31/2009/QH12]]'''
| ngày hiệu lực = 2009-10-01
| thay cho = [[Luật số 62/2006/QH11|62/2006/QH11]]
| sửa đổi = [[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]
| thay bởi = -
}}
}}
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện ảnh số 62/2006/QH11.
==Chương I:Những quy định chung==
===Điều 1: Phạm vi điều chỉnh===
Luật này quy định về tổ chức và hoạt động điện ảnh; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh.
===Điều 2: Đối tượng áp dụng===
Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điện ảnh tại Việt Nam.
===Điều 3: Áp dụng Luật điện ảnh===
1. Hoạt động điện ảnh và quản lý hoạt động điện ảnh phải tuân thủ quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
===Điều 4: Giải thích từ ngữ===
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Điện ảnh là loại hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh động, kết hợp với âm thanh, được ghi trên vật liệu phim nhựa, băng từ, đĩa từ và các vật liệu ghi hình khác để phổ biến đến công chúng thông qua các phương tiện kỹ thuật.
2. Tác phẩm điện ảnh là sản phẩm nghệ thuật được biểu hiện bằng hình ảnh động kết hợp với âm thanh và các phương tiện khác theo nguyên tắc của ngôn ngữ điện ảnh.
3. Phim là tác phẩm điện ảnh bao gồm phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình.
Phim nhựa là phim được sản xuất bằng phương tiện kỹ thuật điện ảnh, được ghi trên vật liệu phim nhựa để chiếu trên màn ảnh thông qua máy chiếu phim.
Phim vi-đi-ô là phim sản xuất bằng phương tiện kỹ thuật vi-đi-ô, được ghi trên băng từ, đĩa từ và các vật liệu ghi hình khác để phát thông qua thiết bị vi-đi-ô.
Phim truyền hình là phim vi-đi-ô để phát trên sóng truyền hình.
Băng phim, đĩa phim là sản phẩm của phim vi-đi-ô hoặc được in sang từ phim nhựa.
4. Kịch bản văn học là sản phẩm sáng tạo của biên kịch dưới dạng văn bản thể hiện toàn bộ diễn biến của câu chuyện phim.
5. Kịch bản phân cảnh là sản phẩm sáng tạo của đạo diễn dưới dạng văn bản thể hiện kỹ thuật chuyên môn và phương pháp thực hiện các cảnh quay của bộ phim dựa trên kịch bản văn học.
6. Hoạt động điện ảnh là hoạt động bao gồm sản xuất phim, phát hành phim và phổ biến phim.
7. Sản xuất phim là quá trình tạo ra tác phẩm điện ảnh từ kịch bản văn học đến khi hoàn thành bộ phim.
8. Phát hành phim là quá trình lưu thông phim thông qua hình thức bán, cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu.
9. Phổ biến phim là việc đưa phim đến công chúng thông qua chiếu phim, phát sóng trên truyền hình, đưa lên mạng Internet và phương tiện nghe nhìn khác.
10. Cơ sở điện ảnh là cơ sở do tổ chức, cá nhân thành lập, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
11. Cơ sở dịch vụ sản xuất phim là cơ sở điện ảnh cung cấp phương tiện, trang bị, thiết bị kỹ thuật, bối cảnh và nhân lực cho việc sản xuất phim.
12. Chủ sở hữu phim là tổ chức, cá nhân đầu tư tài chính để sản xuất phim, mua quyền sở hữu phim; được cho, tặng hoặc thừa kế quyền sở hữu phim và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 5: Chính sách của Nhà nước về phát triển điện ảnh===
1. Đầu tư xây dựng nền điện ảnh Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, hiện đại hoá công nghiệp điện ảnh, nâng cao chất lượng phim, phát triển quy mô sản xuất và phổ biến phim, đáp ứng nhu cầu đời sống tinh thần ngày càng cao của nhân dân, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.
2. Khuyến khích mọi tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh theo quy định của pháp luật; bảo đảm để các cơ sở điện ảnh được bình đẳng trong hoạt động, được hưởng các chính sách ưu đãi về tín dụng, thuế và đất đai.
3. Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm thông qua chương trình mục tiêu phát triển điện ảnh nhằm phát huy sự sáng tạo nghệ thuật; đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ hiện đại trong hoạt động điện ảnh; đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về chuyên môn, nghiệp vụ và quản lý hoạt động điện ảnh; nâng cao cơ sở vật chất kỹ thuật cho sản xuất và phổ biến phim.
4. Tài trợ cho việc sản xuất phim truyện về đề tài thiếu nhi, truyền thống lịch sử, dân tộc thiểu số; phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình.
5. Tài trợ cho việc phổ biến phim phục vụ miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, nông thôn, thiếu nhi, lực lượng vũ trang nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị, xã hội, đối ngoại; tổ chức, tham gia liên hoan phim quốc gia, liên hoan phim quốc tế.
6. Trong quy hoạch khu đô thị phải dành quỹ đất để xây dựng rạp chiếu phim.
Chính phủ quy định cụ thể việc thực hiện các chính sách quy định tại Điều này.
===Điều 6: Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh===
1. Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh được thành lập để sử dụng cho các hoạt động sau đây:
a) Thưởng cho phim có giá trị tư tưởng, nghệ thuật cao;
b) Hỗ trợ sản xuất phim thể nghiệm nghệ thuật, phim đầu tay được tuyển chọn để đưa vào sản xuất;
c) Hỗ trợ cho các hoạt động khác để phát triển điện ảnh.
2. Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh bao gồm nguồn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Chính phủ quy định cụ thể việc thành lập và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển điện ảnh.
===Điều 7: Bảo hộ quyền tác giả, quyền sở hữu tác phẩm===
Nhà nước bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu tác phẩm của chủ sở hữu tác phẩm điện ảnh theo quy định của Bộ luật dân sự và Luật sở hữu trí tuệ.
===Điều 8: Nội dung quản lý nhà nước về điện ảnh===
1. Xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển sự nghiệp điện ảnh; ban hành văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động điện ảnh.
2. Quản lý công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ trong hoạt động điện ảnh; đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về chuyên môn, nghiệp vụ và quản lý hoạt động điện ảnh.
3. Quản lý hợp tác quốc tế trong hoạt động điện ảnh.
4. Cấp, thu hồi giấy phép trong hoạt động điện ảnh.
5. Thực hiện công tác khen thưởng trong hoạt động điện ảnh; tuyển chọn và trao giải thưởng đối với cá nhân và tác phẩm điện ảnh.
6. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động điện ảnh.
===Điều 9: Cơ quan quản lý nhà nước về điện ảnh===
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về điện ảnh trong phạm vi cả nước.
2. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm giúp Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về điện ảnh.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ phối hợp với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện quản lý nhà nước về điện ảnh theo thẩm quyền.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về điện ảnh tại địa phương.
===Điều 10: Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động điện ảnh===
Việc khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động điện ảnh được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
===Điều 11: Những hành vi bị cấm trong hoạt động điện ảnh===
1. Tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
2. Tuyên truyền, kích động chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục.
3. Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước; bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại; bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác theo quy định của pháp luật.
4. Xuyên tạc sự thật lịch sử; phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
==Chương II:Cơ sở điện ảnh==
===Điều 12: Cơ sở điện ảnh===
1. Cơ sở điện ảnh bao gồm:
a) Cơ sở sản xuất phim;
b) Cơ sở dịch vụ sản xuất phim;
c) Cơ sở in sang, nhân bản phim;
d) Cơ sở bán, cho thuê phim;
đ) Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu phim;
e) Cơ sở chiếu phim;
g) Cơ sở điện ảnh khác theo quy định của pháp luật.
2. Các loại hình hoạt động của cơ sở điện ảnh bao gồm doanh nghiệp điện ảnh và đơn vị sự nghiệp điện ảnh.
Doanh nghiệp điện ảnh hoạt động theo quy định của Luật này, Luật doanh nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Đơn vị sự nghiệp điện ảnh được tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật này và theo quy định của Chính phủ.
===Điều 13: Thành lập và quản lý doanh nghiệp điện ảnh===
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam thường trú tại Việt Nam có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp sản xuất phim, doanh nghiệp phát hành phim và doanh nghiệp phổ biến phim tại Việt Nam theo quy định của Luật này và Luật doanh nghiệp.
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền hợp tác đầu tư với doanh nghiệp sản xuất phim, doanh nghiệp phát hành phim và doanh nghiệp phổ biến phim của Việt Nam dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc thành lập doanh nghiệp liên doanh.
Đối với hình thức đầu tư thành lập liên doanh thì phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không vượt quá 51% vốn pháp định.
===Điều 14: Điều kiện thành lập doanh nghiệp điện ảnh===
1. Điều kiện thành lập doanh nghiệp điện ảnh thực hiện theo quy định của Luật doanh nghiệp.
2. Đối với doanh nghiệp sản xuất phim, ngoài việc phải có các điều kiện thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp còn phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp.
Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bao gồm:
a) Có vốn pháp định theo quy định của Chính phủ;
b) Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc có đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 15 của Luật này.
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
b) Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
c) Lý lịch của người được đề nghị làm Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận; trường hợp không cấp giấy chứng nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
===Điều 15: Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp điện ảnh===
1. Có đủ tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định của Luật doanh nghiệp.
2. Có năng lực chuyên môn, kinh nghiệm thực tế trong hoạt động điện ảnh.
===Điều 16: Đăng ký thành lập doanh nghiệp điện ảnh===
1. Tổ chức, cá nhân thành lập doanh nghiệp điện ảnh phải thực hiện đầy đủ các thủ tục thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
3. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có), mục tiêu và ngành, nghề kinh doanh, vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp và các vấn đề khác trong nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp điện ảnh đó phải thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
===Điều 17: Tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản doanh nghiệp điện ảnh===
1. Việc tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể doanh nghiệp điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật doanh nghiệp; việc phá sản doanh nghiệp điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật phá sản.
2. Cơ quan đăng ký kinh doanh, trong quá trình giải quyết những nội dung thuộc phạm vi quyền hạn của mình đối với việc tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản của doanh nghiệp điện ảnh phải phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh để giải quyết những nội dung có liên quan và thông báo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh kết quả việc giải quyết của mình trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định.
==Chương III:Sản xuất phim==
===Điều 18: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp sản xuất phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để sản xuất phim; việc hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân nước ngoài để sản xuất phim phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài; việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Nộp lưu chiểu, nộp lưu trữ phim.
===Điều 19: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất phim hằng năm.
3. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp sản xuất phim.
4. Tuyển chọn kịch bản văn học.
5. Ký kết hợp đồng với tổ chức, cá nhân đặt hàng sản xuất phim, biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim.
6. Đề nghị cấp giấy phép trước khi phổ biến phim.
7. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung phim.
8. Thực hiện quy định về quyền tác giả và quyền liên quan.
9. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 20: Quyền và trách nhiệm của biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim===
1. Quyền và trách nhiệm của biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim thực hiện theo nội dung hợp đồng với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim.
2. Hợp đồng giữa biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim được ký kết và thực hiện trên cơ sở thoả thuận và không trái với quy định của pháp luật.
===Điều 21: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để cung cấp dịch vụ sản xuất phim.
3. Cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài theo hợp đồng; việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải thực hiện đúng nội dung giấy phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
===Điều 22: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hằng năm.
3. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim.
4. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 23: Cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài===
1. Việc hợp tác, liên doanh để sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài, việc cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp sản xuất phim, doanh nghiệp dịch vụ sản xuất phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép;
b) Kịch bản văn học bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
===Điều 24: Sản xuất phim đặt hàng===
1. Tổ chức, cá nhân đặt hàng sản xuất phim là chủ đầu tư dự án sản xuất phim.
2. Chủ đầu tư dự án sản xuất phim đặt hàng theo kịch bản văn học của mình phải liên đới chịu trách nhiệm với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim về nội dung phim.
3. Đối với phim sử dụng ngân sách nhà nước, chủ đầu tư dự án sản xuất phim phải thành lập Hội đồng thẩm định kịch bản; được quyết định hình thức đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu để lựa chọn dự án sản xuất phim, bảo đảm chất lượng tác phẩm và hiệu quả kinh tế-xã hội.
Chính phủ quy định cụ thể khoản này.
4. Chủ đầu tư dự án sản xuất phim có trách nhiệm cung cấp tài chính và thực hiện các điều khoản khác theo đúng hợp đồng với doanh nghiệp sản xuất phim.
5. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim phải thực hiện đúng hợp đồng với chủ đầu tư dự án sản xuất phim và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung phim.
===Điều 25: Sản xuất phim truyền hình===
Việc sản xuất phim truyền hình của Đài truyền hình Việt Nam, đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được cấp giấy phép hoạt động báo chí (sau đây gọi chung là đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình) do người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình quyết định đầu tư và tổ chức sản xuất phim để phát sóng trên truyền hình, phù hợp với quy định của pháp luật.
==Chương IV:Phát hành phim==
===Điều 26: Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp phát hành phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Trao đổi phim, hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để phát hành phim.
===Điều 27: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp phát hành phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp phát hành phim.
3. Thực hiện quyền và trỏch nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 28: Bán, cho thuê phim===
1. Tổ chức, cá nhân được bán, cho thuê phim nhựa, băng phim, đĩa phim, mở đại lý, cửa hàng bán, cho thuê băng phim, đĩa phim theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Chỉ được in sang, nhân bản để phát hành phim nhựa, băng phim, đĩa phim đã có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình. Việc in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim phải có hợp đồng bằng văn bản với chủ sở hữu phim.
===Điều 29: In sang, nhân bản phim===
1. Tổ chức, cá nhân được kinh doanh in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật này.
2. Chỉ được in sang, nhân bản để phát hành phim nhựa, băng phim, đĩa phim đã có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam, Giám đốc đài phát thanh – truyền hình cấp tỉnh. Việc in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim phải có hợp đồng bằng văn bản với chủ sở hữu phim.
===Điều 30: Xuất khẩu phim, nhập khẩu phim===
1. Tổ chức thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu phim phải tuân thủ các quy định sau đây:
a) Phim xuất khẩu phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Phim xuất khẩu do Đài truyền hình Việt Nam sản xuất phải có quyết định phát sóng của người đứng đầu Đài truyền hình Việt Nam; phim xuất khẩu do đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được cấp giấy phép hoạt động báo chí sản xuất phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Băng phim, đĩa phim xuất khẩu phải được dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
b) Phim nhập khẩu phải có bản quyền hợp pháp và không vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
2. Doanh nghiệp phát hành phim, doanh nghiệp khác có đăng ký kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu phim phải có rạp chiếu phim để tham gia phổ biến phim.
3. Doanh nghiệp sản xuất phim được quyền xuất khẩu, nhập khẩu phim theo quy định của pháp luật về xuất khẩu, nhập khẩu.
4. Doanh nghiệp chiếu phim được nhập khẩu phim để phổ biến.
5. Đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được xuất khẩu phim do mình sản xuất, được nhập khẩu phim để phát sóng trên truyền hình.
6. Đơn vị sự nghiệp được nhập khẩu phim, lưu hành nội bộ để phục vụ yêu cầu công tác của mình; người đứng đầu đơn vị phải chịu trách nhiệm về nội dung, quản lý và sử dụng phim nhập khẩu.
7. Cơ quan nghiên cứu khoa học được nhập khẩu phim phục vụ công tác nghiên cứu khoa học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình; người đứng đầu cơ quan phải chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng phim nhập khẩu.
===Điều 31: Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim===
1. Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim sử dụng thường xuyên mười lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật này và Luật doanh nghiệp.
2. Hộ gia đình in sang, nhân bản, bán, cho thuê phim có quy mô nhỏ, sử dụng thường xuyên dưới mười lao động, thực hiện đăng ký kinh doanh và hoạt động theo quy định của Luật này và quy định của Chính phủ.
==Chương V:Phổ biến phim==
===Điều 32: Quyền và nghĩa vụ của cơ sở chiếu phim===
1. Thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của rạp chiếu phim theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Hợp tác, liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài để chiếu phim.
===Điều 33: Quyền và trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cơ sở chiếu phim===
1. Tổ chức thực hiện kinh doanh theo đúng nội dung đã đăng ký.
2. Quản lý tổ chức, nhân sự và cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở chiếu phim.
3. Tổ chức chiếu phim có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
4. Bảo đảm tỷ lệ số buổi chiếu phim Việt Nam so với phim nước ngoài, giờ chiếu phim Việt Nam, thời lượng và giờ chiếu phim cho trẻ em theo quy định của Chính phủ.
5. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn cho khán giả.
6. Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
===Điều 34: Chiếu phim lưu động===
1. Nhà nước có chính sách đầu tư thiết bị chiếu phim, phương tiện vận chuyển, cấp kinh phí hoạt động cho đội chiếu phim lưu động do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân cấp huyện), đơn vị lực lượng vũ trang thành lập để phục vụ chiếu phim ở nông thôn, miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, phục vụ lực lượng vũ trang nhân dân.
2. Ngân sách nhà nước bảo đảm 100% chi phí buổi chiếu phim ở miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, phục vụ lực lượng vũ trang nhân dân; bảo đảm từ 50% đến 80% chi phí buổi chiếu phim ở các vùng nông thôn cho đội chiếu phim lưu động.
3. Cơ sở chiếu phim tư nhân chiếu phim lưu động phục vụ ở nông thôn, miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện được thanh toán chi phí buổi chiếu như cơ sở chiếu phim nhà nước.
===Điều 35: Phát sóng phim trên hệ thống truyền hình===
Việc phát sóng phim trên hệ thống truyền hình phải bảo đảm các quy định sau đây:
1. Phim có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc đã có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình;
2. Bảo đảm tỷ lệ thời lượng phát sóng phim Việt Nam so với phim nước ngoài, giờ phát sóng phim Việt Nam, thời lượng và giờ phát sóng phim cho trẻ em theo quy định của Chính phủ.
===Điều 36: Phổ biến phim trên Internet, khai thác phim từ vệ tinh===
Việc phổ biến phim trên Internet, khai thác phim từ vệ tinh để phổ biến phải thực hiện theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
===Điều 37: Giấy phép phổ biến phim===
1. Phim Việt Nam do cơ sở sản xuất phim sản xuất, phim nhập khẩu chỉ được phát hành, phổ biến khi đã có giấy phép phổ biến phim của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép;
b) Giấy chứng nhận bản quyền phim.
Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
3. Phim do đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình sản xuất và nhập khẩu đã có quyết định phát sóng trên đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được phổ biến trên phạm vi cả nước.
===Điều 38: Thẩm quyền cấp giấy phép phổ biến phim===
1. Thẩm quyền cấp giấy phép phổ biến phim được quy định như sau:
a) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép phổ biến phim đối với phim sản xuất và nhập khẩu của cơ sở điện ảnh thuộc trung ương, cơ sở điện ảnh thuộc địa phương và cơ sở điện ảnh tư nhân trong phạm vi cả nước, trừ trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh được Chính phủ giao cấp giấy phép phổ biến phim;
b) Chính phủ căn cứ vào số lượng phim sản xuất và nhập khẩu của các cơ sở điện ảnh thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quản lý mà quyết định phân cấp cho Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đó cấp giấy phép phổ biến phim đối với phim sản xuất và nhập khẩu thuộc cơ sở sản xuất phim của địa phương mình, cơ sở điện ảnh tư nhân đóng trên địa bàn và phim xuất khẩu do đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được cấp giấy phép hoạt động báo chí sản xuất đã có quyết định phát sóng;
c) Người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình quyết định và chịu trách nhiệm việc phát sóng phim trên đài truyền hình của mình.
2. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có quyền thu hồi giấy phép phổ biến phim, quyết định phát sóng phim truyền hình; tạm đình chỉ, đình chỉ việc phổ biến phim vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
3. Việc cấp giấy phép phổ biến phim, quyết định phát sóng phim trên truyền hình được thực hiện trên cơ sở ý kiến của hội đồng thẩm định phim.
===Điều 39: Hội đồng thẩm định phim===
1. Thẩm quyền thành lập hội đồng thẩm định phim được quy định như sau:
a) Hội đồng thẩm định phim cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập;
b) Hội đồng thẩm định phim cấp tỉnh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thành lập;
c) Hội đồng thẩm định phim của đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình do người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình thành lập;
2. Hội đồng thẩm định phim có trách nhiệm thẩm định phim để tư vấn cho người đứng đầu cơ quan quyết định thành lập hội đồng thẩm định phim về việc phổ biến phim và phân loại phim để phổ biến theo lứa tuổi.
3. Hội đồng thẩm định phim có từ năm thành viên trở lên, bao gồm đại diện cơ quan quyết định thành lập hội đồng thẩm định phim, đạo diễn, biên kịch và các thành viên khác.
4. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định phim quy định tại khoản 1 Điều 39.
===Điều 40: Quảng cáo phim===
1. Quảng cáo phim bao gồm quảng cáo về phim và quảng cáo trong phim.
2. Việc quảng cáo về phim được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp sản xuất phim, đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được giới thiệu những thông tin liên quan đến bộ phim trong quá trình chuẩn bị và sản xuất;
b) Doanh nghiệp sản xuất phim, đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình không được chiếu toàn bộ nội dung phim để quảng cáo khi chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh, chưa có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
3. Việc quảng cáo trong phim được thực hiện theo quy định của pháp luật về quảng cáo.
===Điều 41: Tổ chức, tham gia liên hoan phim, hội chợ phim===
1. Việc tổ chức liên hoan phim quốc gia, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, liên hoan phim quốc tế tại Việt Nam được quy định như sau:
a) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức liên hoan phim quốc gia theo định kỳ và tổ chức liên hoan phim quốc tế tại Việt Nam;
b) Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội điện ảnh được tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề và phải được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chấp thuận;
c) Cơ sở sản xuất phim có quyền tham dự liên hoan phim;
d) Phim tham dự liên hoan phim phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình;
đ) Tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ được chiếu giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chấp thuận.
2. Việc tham gia liên hoan phim, hội chợ phim quốc tế và tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài được quy định như sau:
a) Cơ sở sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim, đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được quyền tham gia liên hoan phim quốc tế, hội chợ phim quốc tế, tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài;
b) Phim tham gia liên hoan phim quốc tế, hội chợ phim quốc tế, những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình;
c) Việc tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chấp thuận.
3. Đơn đề nghị tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, tổ chức giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài phải ghi mục đích, phạm vi, thời gian, địa điểm tổ chức, danh mục phim và đối tượng tham gia.
Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm trả lời bằng văn bản việc chấp thuận, nếu không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
===Điều 42: Tổ chức liên hoan phim truyền hình===
1. Đài truyền hình Việt Nam được tổ chức liên hoan phim truyền hình quốc gia và quốc tế tại Việt Nam.
2. Đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình được tổ chức liên hoan phim truyền hình và phải được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch chấp thuận, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này. Thủ tục để được chấp thuận thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật này.
3. Phim tham gia liên hoan phim truyền hình phải có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
===Điều 43: Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam===
1. Việc đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam thực hiện theo quy định của pháp luật Việt Nam và phải được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt văn phòng đại diện ghi mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, giám đốc văn phòng đại diện và cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam;
b) Văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của cơ sở điện ảnh nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
4. Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam được giới thiệu về hoạt động điện ảnh của cơ sở mình theo quy định của pháp luật Việt Nam.
===Điều 44: Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài===
1. Việc đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài phải được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chấp thuận.
2. Hồ sơ đề nghị đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt văn phòng đại diện ghi mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, giám đốc văn phòng đại diện và cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước sở tại;
b) Văn bản chấp thuận cho đặt văn phòng đại diện của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền của nước sở tại.
3. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm trả lời bằng văn bản việc chấp thuận, nếu không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
==Chương VI:Lưu chiểu phim, lưu trữ phim==
===Điều 45: Lưu chiểu phim===
1. Cơ sở sản xuất phim, cơ sở nhập khẩu phim phải nộp một bản lưu chiểu bộ phim tại cơ quan cấp giấy phép phổ biến phim.
2. Phim sản xuất bằng vật liệu nào thì nộp lưu chiểu bằng vật liệu đó.
3. Đối với phim nhựa nhập khẩu, cơ sở nhập khẩu phim nộp lưu chiểu bằng băng phim, đĩa phim được in sang từ bộ phim trình duyệt.
4. Trong thời hạn mười hai tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến, cơ quan nhận lưu chiểu quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm nộp bản phim lưu chiểu cho cơ sở lưu trữ phim.
===Điều 46: Lưu trữ phim===
1. Trong thời hạn sáu tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến, cơ sở sản xuất phim tài trợ, đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước phải nộp lưu trữ vật liệu gốc bao gồm gốc hình, gốc tiếng, kịch bản và tài liệu kèm theo phim cho cơ sở lưu trữ phim.
2. Cơ sở lưu trữ phim thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm lưu trữ phim của các cơ sở điện ảnh thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và phim của các bộ, ngành, địa phương được cấp giấy phép phổ biến trong mạng lưới chiếu phim.
3. Cơ sở lưu trữ phim thuộc bộ, ngành lưu trữ phim lưu hành nội bộ; cơ quan nghiên cứu khoa học lưu trữ phim của cơ quan mình.
4. Cơ sở lưu trữ phim thuộc đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình lưu trữ phim của đài mình.
===Điều 47: Quyền và nghĩa vụ của cơ sở lưu trữ phim===
1. Bảo đảm an toàn phim, vật liệu gốc của phim và bảo quản đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
2. Tổ chức khai thác phim lưu trữ, cung cấp lại bản sao, in trích tư liệu cho cơ sở sản xuất phim có phim lưu trữ theo quy định của pháp luật.
3. Hợp tác với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài trong hoạt động bảo quản, lưu trữ, phục hồi, khai thác phim.
4. Mua những tác phẩm điện ảnh có giá trị trong nước và nước ngoài để phục vụ cho công tác nghiên cứu, giảng dạy và học tập.
5. Ngoài việc thực hiện những quyền, nghĩa vụ quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này, cơ quan lưu trữ phim do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý được làm dịch vụ lưu trữ phim cho các cơ sở điện ảnh; được bán, cho thuê, phổ biến phim lưu trữ dịch vụ đã có giấy phép phổ biến theo sự thỏa thuận của chủ sở hữu phim; được in sang, nhân bản để bán, cho thuê, phổ biến phim lưu chiểu khi có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
Việc quản lý và sử dụng nguồn thu thực hiện theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Tài chính.
==Chương VII:Thanh tra và xử lý vi phạm==
===Điều 48: Thanh tra điện ảnh===
1. Thanh tra Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, thanh tra Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về điện ảnh.
2. Thanh tra điện ảnh có các nhiệm vụ sau đây:
a) Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về điện ảnh;
b) Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về điện ảnh;
c) Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về điện ảnh.
3. Tổ chức và hoạt động của thanh tra điện ảnh được thực hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về thanh tra.
===Điều 49: Hành vi vi phạm trong sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim===
1. Vi phạm quy định tại Điều 11 của Luật này.
2. Sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim không có giấy phép kinh doanh hoặc kinh doanh không đúng nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
3. Hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài không có giấy phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc thực hiện không đúng nội dung quy định trong giấy phép.
4. Vi phạm quy định về ký kết và thực hiện hợp đồng giữa Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp sản xuất phim với chủ đầu tư hoặc với biên kịch, đạo diễn và các thành viên khác trong đoàn làm phim.
5. Không trình duyệt phim để được cấp giấy phép trước khi phổ biến phim.
6. Không thành lập Hội đồng thẩm định kịch bản, không tổ chức đấu thầu đối với sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 24 của Luật này.
===Điều 50: Hành vi vi phạm trong phát hành phim===
1. Phát hành phim khi chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
2. Phát hành phim sau khi có quyết định cấm phổ biến, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi, tịch thu, tiêu huỷ.
3. Phát hành băng phim, đĩa phim không dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. In sang, nhân bản phim để phát hành không có hợp đồng hoặc không theo đúng hợp đồng với chủ sở hữu phim.
5. Xuất khẩu phim khi chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
6. Xuất khẩu băng phim, đĩa phim không dán nhãn kiểm soát của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Nhập khẩu phim không đúng quy định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này.
8. Cho thuê, bán phim lưu hành nội bộ.
9. Quản lý và sử dụng phim nhập khẩu phục vụ công tác nghiên cứu khoa học không đúng mục đích, cho người tham dự xem phim không đúng đối tượng.
===Điều 51: Hành vi vi phạm trong phổ biến phim===
1. Chiếu phim, phát sóng phim chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
2. Chiếu phim, phát sóng phim đã có quyết định cấm phổ biến, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi, tịch thu, tiêu huỷ.
3. Rạp chiếu phim không đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Cho phép trẻ em vào rạp chiếu phim để xem loại phim cấm trẻ em.
5. Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ về tỷ lệ số buổi chiếu, thời lượng, giờ chiếu phim, phát sóng phim Việt Nam; thời lượng và giờ chiếu phim, phát sóng phim cho trẻ em.
===Điều 52: Hành vi vi phạm trong lưu chiểu phim, lưu trữ phim===
1. Cơ sở sản xuất phim, cơ sở nhập khẩu phim không nộp lưu chiểu hoặc nộp không đủ số lượng, không đúng chủng loại phim.
2. Cơ sở sản xuất phim không nộp lưu trữ vật liệu gốc của phim tài trợ, đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước hoặc nộp không đủ số lượng, không đúng chủng loại cho cơ sở lưu trữ phim trong thời hạn sáu tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
3. Cơ quan nhận lưu chiểu không nộp bản lưu chiểu cho cơ sở lưu trữ trong thời hạn mười hai tháng, kể từ ngày phim được cấp giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh.
4. Cơ sở lưu trữ phim không cung cấp lại bản sao, in trích tư liệu của phim cho cơ sở sản xuất phim theo quy định của pháp luật.
5. Cơ sở lưu trữ phim không bảo đảm an toàn phim, vật liệu gốc của phim và không bảo quản theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật về lưu trữ.
6. Cơ sở lưu trữ phim bán, cho thuê phim khi chưa được sự đồng ý của chủ sở hữu phim, chưa có giấy phép phổ biến của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh hoặc chưa có quyết định phát sóng của người đứng đầu đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình.
7. Cơ sở lưu trữ phim do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý in sang, nhân bản để bán, cho thuê, phổ biến phim lưu chiểu khi chưa được sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về điện ảnh; quản lý, sử dụng nguồn thu không theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Tài chính.
===Điều 53: Xử lý vi phạm pháp luật về điện ảnh===
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động điện ảnh thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
==Chương VIII:Điều khoản thi hành==
===Điều 54: Hiệu lực thi hành===
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2009.
===Điều 55: Hướng dẫn thi hành===
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao trong Luật; hướng dẫn những nội dung cần thiết khác của Luật này để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước.
----
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2009.
{{Luật pháp Việt Nam}}
{{PVCC-CPVN}}
[[Thể loại:Luật pháp Việt Nam]]
39p0klty8qoxhd5k7frmmx5isxek1t1
Thành viên:Vinhtantran/Nháp
2
36884
140261
140066
2022-08-08T04:49:01Z
Vinhtantran
484
wikitext
text/x-wiki
{| class="wikitable sortable"
! Tên luật || Số hiệu || Ban hành || Hiệu lực || Sửa đổi, bổ sung || Hợp nhất
|-
| ''[[Luật Kinh doanh bảo hiểm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2022|Luật Kinh doanh bảo hiểm]]'' || [[Luật số 08/2022/QH15|08/2022/QH15]] || {{dts|2022-06-16}} || ''{{dts|2023-01-01}}'' || ||
|-
| ''[[Luật Thi đua, khen thưởng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2022|Luật Thi đua, khen thưởng]]'' || [[Luật số 06/2022/QH15|06/2022/QH15]] || {{dts|2022-06-15}} || ''{{dts|2024-01-01}}'' || ||
|-
| ''[[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2022|Luật Điện ảnh]]'' || [[Luật số 05/2022/QH15|05/2022/QH15]] || {{dts|2022-06-15}} || ''{{dts|2023-01-01}}'' || ||
|-
| ''[[Luật Cảnh sát cơ động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2022|Luật Cảnh sát cơ động]]'' || [[Luật số 04/2022/QH15|04/2022/QH15]] || {{dts|2022-06-14}} || ''{{dts|2023-01-01}}'' || ||
|-
| [[Luật Phòng, chống ma túy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2021|Luật Phòng, chống ma túy]] || [[Luật số 73/2021/QH14|73/2021/QH14]] || {{dts|2021-03-30}} || {{dts|2022-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Bảo vệ môi trường nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Bảo vệ môi trường]] || [[Luật số 72/2020/QH14|72/2020/QH14]] || {{dts|2020-11-17}} || {{dts|2022-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thỏa thuận quốc tế nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Thỏa thuận quốc tế]] || [[Luật số 70/2020/QH14|70/2020/QH14]] || {{dts|2020-11-13}} || {{dts|2021-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng]] || [[Luật số 69/2020/QH14|69/2020/QH14]] || {{dts|2020-11-13}} || {{dts|2022-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Cư trú nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Cư trú]] || [[Luật số 68/2020/QH14|68/2020/QH14]] || {{dts|2020-11-13}} || {{dts|2021-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Biên phòng Việt Nam 2020|Luật Biên phòng Việt Nam]] || [[Luật số 66/2020/QH14|66/2020/QH14]] || {{dts|2020-11-11}} || {{dts|2022-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư]] || [[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]] || {{dts|2020-06-18}} || {{dts|2021-01-01}} || [[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Đầu tư]] || [[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]] || {{dts|2020-06-17}} || {{dts|2021-01-01}} || [[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Doanh nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Doanh nghiệp]] || [[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]] || {{dts|2020-06-17}} || {{dts|2021-01-01}} || [[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án]] || [[Luật số 58/2020/QH14|58/2020/QH14]] || {{dts|2020-06-16}} || {{dts|2021-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thanh niên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020|Luật Thanh niên]] || [[Luật số 57/2020/QH14|57/2020/QH14]] || {{dts|2020-06-16}} || {{dts|2021-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Chứng khoán nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Chứng khoán]] || [[Luật số 54/2019/QH14|54/2019/QH14]] || {{dts|2019-11-26}} || {{dts|2021-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Lực lượng dự bị động viên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Lực lượng dự bị động viên]] || [[Luật số 53/2019/QH14|53/2019/QH14]] || {{dts|2019-11-26}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019|Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam]] || [[Luật số 49/2019/QH14|49/2019/QH14]] || {{dts|2019-11-22}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Dân quân tự vệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Dân quân tự vệ]] || [[Luật số 48/2019/QH14|48/2019/QH14]] || {{dts|2019-11-22}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Thư viện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Thư viện]] || [[Luật số 46/2019/QH14|46/2019/QH14]] || {{dts|2019-11-21}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia]] || [[Luật số 44/2019/QH14|44/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-14}} || {{dts|2020-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Giáo dục nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Giáo dục]] || [[Luật số 43/2019/QH14|43/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-14}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Thi hành án hình sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Thi hành án hình sự]] || [[Luật số 41/2019/QH14|41/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-14}} || {{dts|2020-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Kiến trúc nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Kiến trúc]] || [[Luật số 40/2019/QH14|40/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-13}} || {{dts|2020-07-01}} || [[Luật số 62/2020/QH14|62/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Đầu tư công nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Đầu tư công]] || [[Luật số 39/2019/QH14|39/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-13}} || {{dts|2020-01-01}} || [[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Quản lý thuế nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019|Luật Quản lý thuế]] || [[Luật số 38/2019/QH14|38/2019/QH14]] || {{dts|2019-06-13}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Công an nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Công an nhân dân]] || [[Luật số 37/2018/QH14|37/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-20}} || {{dts|2019-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Phòng, chống tham nhũng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Phòng, chống tham nhũng]] || [[Luật số 36/2018/QH14|36/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-20}} || {{dts|2019-07-01}} || [[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018|Luật Cảnh sát biển Việt Nam]] || [[Luật số 33/2018/QH14|33/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-19}} || {{dts|2019-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Chăn nuôi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Chăn nuôi]] || [[Luật số 32/2018/QH14|32/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-19}} || {{dts|2020-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Trồng trọt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Trồng trọt]] || [[Luật số 31/2018/QH14|31/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-19}} || {{dts|2020-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Đặc xá nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Đặc xá]] || [[Luật số 30/2018/QH14|30/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-19}} || {{dts|2019-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Bảo vệ bí mật nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Bảo vệ bí mật nhà nước]] || [[Luật số 29/2018/QH14|29/2018/QH14]] || {{dts|2018-11-15}} || {{dts|2020-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Đo đạc và bản đồ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Đo đạc và bản đồ]] || [[Luật số 27/2018/QH14|27/2018/QH14]] || {{dts|2018-06-14}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Tố cáo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Tố cáo]] || [[Luật số 25/2018/QH14|25/2018/QH14]] || {{dts|2018-06-12}} || {{dts|2019-01-01}} || [[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật An ninh mạng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật An ninh mạng]] || [[Luật số 24/2018/QH14|24/2018/QH14]] || {{dts|2018-06-12}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Cạnh tranh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Cạnh tranh]] || [[Luật số 23/2018/QH14|23/2018/QH14]] || {{dts|2018-06-12}} || {{dts|2019-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Quốc phòng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2018|Luật Quốc phòng]] || [[Luật số 22/2018/QH14|22/2018/QH14]] || {{dts|2018-06-08}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Quy hoạch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Quy hoạch]] || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]] || {{dts|2017-11-24}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Quản lý nợ công nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Quản lý nợ công]] || [[Luật số 20/2017/QH14|20/2017/QH14]] || {{dts|2017-11-23}} || {{dts|2018-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Thủy sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Thủy sản]] || [[Luật số 18/2017/QH14|18/2017/QH14]] || {{dts|2017-11-21}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Lâm nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Lâm nghiệp]] || [[Luật số 16/2017/QH14|16/2017/QH14]] || {{dts|2017-11-15}} || {{dts|2019-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Quản lý, sử dụng tài sản công nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Quản lý, sử dụng tài sản công]] || [[Luật số 15/2017/QH14|15/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-21}} || {{dts|2018-01-01}} || [[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ]] || [[Luật số 14/2017/QH14|14/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-20}} || {{dts|2018-07-01}} || [[Luật số 50/2019/QH14|50/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Cảnh vệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Cảnh vệ]] || [[Luật số 13/2017/QH14|13/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-20}} || {{dts|2018-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Trợ giúp pháp lý nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Trợ giúp pháp lý]] || [[Luật số 11/2017/QH14|11/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-20}} || {{dts|2018-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước]] || [[Luật số 10/2017/QH14|10/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-20}} || {{dts|2018-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Du lịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Du lịch]] || [[Luật số 09/2017/QH14|09/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-19}} || {{dts|2018-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thủy lợi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Thủy lợi]] || [[Luật số 08/2017/QH14|08/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-19}} || {{dts|2018-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 72/2020/QH14|72/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Chuyển giao công nghệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Chuyển giao công nghệ]] || [[Luật số 07/2017/QH14|07/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-19}} || {{dts|2018-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Đường sắt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Đường sắt]] || [[Luật số 06/2017/QH14|06/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-16}} || {{dts|2018-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Quản lý ngoại thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Quản lý ngoại thương]] || [[Luật số 05/2017/QH14|05/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-12}} || {{dts|2018-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017|Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa]] || [[Luật số 04/2017/QH14|04/2017/QH14]] || {{dts|2017-06-12}} || {{dts|2018-01-01}} || [[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật tín ngưỡng, tôn giáo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật tín ngưỡng, tôn giáo]] || [[Luật số 02/2016/QH14|02/2016/QH14]] || {{dts|2016-11-18}} || {{dts|2018-01-01}} || ||
|-
| [[Luật đấu giá tài sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật đấu giá tài sản]] || [[Luật số 01/2016/QH14|01/2016/QH14]] || {{dts|2016-11-17}} || {{dts|2017-07-01}} || ||
|-
| [[Luật điều ước quốc tế nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật điều ước quốc tế]] || [[Luật số 108/2016/QH13|108/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-09}} || {{dts|2016-07-01}} || ||
|-
| [[Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu]] || [[Luật số 107/2016/QH13|107/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-06}} || {{dts|2016-09-01}} || ||
|-
| [[Luật dược nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật dược]] || [[Luật số 105/2016/QH13|105/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-06}} || {{dts|2017-01-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật tiếp cận thông tin nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật tiếp cận thông tin]] || [[Luật số 104/2016/QH13|104/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-06}} || {{dts|2018-07-01}} || ||
|-
| [[Luật báo chí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật báo chí]] || [[Luật số 103/2016/QH13|103/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-05}} || {{dts|2017-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật trẻ em nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2016|Luật trẻ em]] || [[Luật số 102/2016/QH13|102/2016/QH13]] || {{dts|2016-04-05}} || {{dts|2017-06-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự]] || [[Luật số 99/2015/QH13|99/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-26}} || {{dts|2018-01-01}} || [[Luật số 02/2021/QH15|02/2021/QH15]] ||
|-
| [[Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng]] || [[Luật số 98/2015/QH13|98/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-26}} || {{dts|2016-07-01}} || ||
|-
| [[Luật phí và lệ phí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật phí và lệ phí]] || [[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-25}} || {{dts|2017-01-01}} || [[Luật số 09/2017/QH14|09/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật trưng cầu ý dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật trưng cầu ý dân]] || [[Luật số 96/2015/QH13|96/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-25}} || {{dts|2016-07-01}} || ||
|-
| [[Luật thi hành tạm giữ, tạm giam nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật thi hành tạm giữ, tạm giam]] || [[Luật số 94/2015/QH13|94/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-25}} || {{dts|2018-01-01}} || ||
|-
| [[Luật tố tụng hành chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật tố tụng hành chính]] || [[Luật số 93/2015/QH13|93/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-25}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 55/2019/QH14|55/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật khí tượng thủy văn nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật khí tượng thủy văn]] || [[Luật số 90/2015/QH13|90/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-23}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật thống kê nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật thống kê]] || [[Luật số 89/2015/QH13|89/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-23}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 01/2021/QH15|01/2021/QH15]] ||
|-
| [[Luật kế toán nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật kế toán]] || [[Luật số 88/2015/QH13|88/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-20}} || {{dts|2017-01-01}} || [[Luật số 38/2019/QH14|38/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân]] || [[Luật số 87/2015/QH13|87/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-20}} || {{dts|2016-07-01}} || ||
|-
| [[Luật an toàn thông tin mạng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật an toàn thông tin mạng]] || [[Luật số 86/2015/QH13|86/2015/QH13]] || {{dts|2015-11-19}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân]] || [[Luật số 85/2015/QH13|85/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-25}} || {{dts|2015-09-01}} || ||
|-
| [[Luật an toàn, vệ sinh lao động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật an toàn, vệ sinh lao động]] || [[Luật số 84/2015/QH13|84/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-25}} || {{dts|2016-07-01}} || ||
|-
| [[Luật ngân sách nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật ngân sách nhà nước]] || [[Luật số 83/2015/QH13|83/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-25}} || {{dts|2017-01-01}} || [[Luật số 59/2020/QH14|59/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo]] || [[Luật số 82/2015/QH13|82/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-25}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Kiểm toán nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật Kiểm toán nhà nước]] || [[Luật số 81/2015/QH13|81/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-24}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 55/2019/QH14|55/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật]] || [[Luật số 80/2015/QH13|80/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-22}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 63/2020/QH14|63/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật thú y nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật thú y]] || [[Luật số 79/2015/QH13|79/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-19}} || {{dts|2016-07-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật nghĩa vụ quân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật nghĩa vụ quân sự]] || [[Luật số 78/2015/QH13|78/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-19}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Thông báo số 132/TB-BST|132/TB-BST]] (đính chính)<br/>[[Luật số 48/2019/QH14|48/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật tổ chức chính quyền địa phương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật tổ chức chính quyền địa phương]] || [[Luật số 77/2015/QH13|77/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-19}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 47/2019/QH14|47/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật tổ chức Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015|Luật tổ chức Chính phủ]] || [[Luật số 76/2015/QH13|76/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-19}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 47/2019/QH14|47/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015|Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam]] || [[Luật số 75/2015/QH13|75/2015/QH13]] || {{dts|2015-06-09}} || {{dts|2016-01-01}} || ||
|-
| [[Luật giáo dục nghề nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật giáo dục nghề nghiệp]] || [[Luật số 74/2014/QH13|74/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-27}} || {{dts|2015-07-01}} || [[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 43/2019/QH14|43/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]] || [[Luật số 69/2014/QH13|69/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-26}} || {{dts|2015-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật kinh doanh bất động sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật kinh doanh bất động sản]] || [[Luật số 66/2014/QH13|66/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-25}} || {{dts|2015-07-01}} || [[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật nhà ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật nhà ở]] || [[Luật số 65/2014/QH13|65/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-25}} || {{dts|2015-07-01}} || [[Luật số 40/2019/QH14|40/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 62/2020/QH14|62/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân]] || [[Luật số 63/2014/QH13|63/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-24}} || {{dts|2015-06-01}} || ||
|-
| [[Luật tổ chức Tòa án nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật tổ chức Tòa án nhân dân]] || [[Luật số 62/2014/QH13|62/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-24}} || {{dts|2015-06-01}} || ||
|-
| [[Luật hộ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật hộ tịch]] || [[Luật số 60/2014/QH13|60/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-20}} || {{dts|2016-01-01}} || ||
|-
| [[Luật căn cước công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật căn cước công dân]] || [[Luật số 59/2014/QH13|59/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-20}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 68/2020/QH14|68/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật bảo hiểm xã hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật bảo hiểm xã hội]] || [[Luật số 58/2014/QH13|58/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-20}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 84/2015/QH13|84/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 45/2019/QH14|45/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật tổ chức Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật tổ chức Quốc hội]] || [[Luật số 57/2014/QH13|57/2014/QH13]] || {{dts|2014-11-20}} || {{dts|2016-01-01}} || [[Luật số 65/2020/QH14|65/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật hải quan nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật hải quan]] || [[Luật số 54/2014/QH13|54/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-23}} || {{dts|2015-01-01}} || [[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật công chứng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật công chứng]] || [[Luật số 53/2014/QH13|53/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-20}} || {{dts|2015-01-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật hôn nhân và gia đình nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật hôn nhân và gia đình]] || [[Luật số 52/2014/QH13|52/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-19}} || {{dts|2015-01-01}} || ||
|-
| [[Luật phá sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật phá sản]] || [[Luật số 51/2014/QH13|51/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-19}} || {{dts|2015‐01-01}} || [[Công văn số 2573/UBPL13|2573/UBPL13]] ||
|-
| [[Luật xây dựng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014|Luật xây dựng]] || [[Luật số 50/2014/QH13|50/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-18}} || {{dts|2015-01-01}} || [[Luật số 03/2016/QH14|03/2016/QH14]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 40/2019/QH14|40/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 62/2020/QH14|62/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014|Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam]] || [[Luật số 47/2014/QH13|47/2014/QH13]] || {{dts|2014-06-16}} || {{dts|2015-01-01}} || [[Luật số 51/2019/QH14|51/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật đất đai nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật đất đai]] || [[Luật số 45/2013/QH13|45/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-29}} || {{dts|2014-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí]] || [[Luật số 44/2013/QH13|44/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-26}} || {{dts|2014-07-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật đấu thầu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật đấu thầu]] || [[Luật số 43/2013/QH13|43/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-26}} || {{dts|2014-07-01}} || [[Luật số 03/2016/QH14|03/2016/QH14]]<br/>[[Luật số 04/2017/QH14|04/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 40/2019/QH14|40/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật tiếp công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật tiếp công dân]] || [[Luật số 42/2013/QH13|42/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-25}} || {{dts|2014-07-01}} || ||
|-
| [[Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật]] || [[Luật số 41/2013/QH13|41/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-25}} || {{dts|2015-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật việc làm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật việc làm]] || [[Luật số 38/2013/QH13|38/2013/QH13]] || {{dts|2013-11-16}} || {{dts|2015-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Hòa giải ở cơ sở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật Hòa giải ở cơ sở]] || [[Luật số 35/2013/QH13|35/2013/QH13]] || {{dts|2013-06-20}} || {{dts|2014-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Phòng, chống thiên tai nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật Phòng, chống thiên tai]] || [[Luật số 33/2013/QH13|33/2013/QH13]] || {{dts|2013-06-19}} || {{dts|2014-05-01}} || ||
|-
| [[Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh]] || [[Luật số 30/2013/QH13|30/2013/QH13]] || {{dts|2013-06-19}} || {{dts|2014-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Khoa học và công nghệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật Khoa học và công nghệ]] || [[Luật số 29/2013/QH13|29/2013/QH13]] || {{dts|2013-06-18}} || {{dts|2014-01-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Phòng, chống khủng bố nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Luật Phòng, chống khủng bố]] || [[Luật số 28/2013/QH13|28/2013/QH13]] || {{dts|2013-06-12}} || {{dts|2013-10-01}} || ||
|-
| [[Luật Thủ đô nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Thủ đô]] || [[Luật số 25/2012/QH13|25/2012/QH13]] || {{dts|2012-11-21}} || {{dts|2013-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Hợp tác xã nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Hợp tác xã]] || [[Luật số 23/2012/QH13|23/2012/QH13]] || {{dts|2012-11-20}} || {{dts|2013-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Dự trữ quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Dự trữ Quốc Gia]] || [[Luật số 22/2012/QH13|22/2012/QH13]] || {{dts|2012-11-20}} || {{dts|2013-07-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật Xuất bản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Xuất bản]] || [[Luật số 19/2012/QH13|19/2012/QH13]] || {{dts|2012-11-20}} || {{dts|2013-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Biển Việt Nam 2012|Luật Biển Việt Nam]] || [[Luật số 18/2012/QH13|18/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-21}} || {{dts|2013-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Tài nguyên nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Tài nguyên nước]] || [[Luật số 17/2012/QH13|17/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-21}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 08/2017/QH14|08/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Quảng cáo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Quảng cáo]] || [[Luật số 16/2012/QH13|16/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-21}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Xử lý vi phạm hành chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Xử lý vi phạm hành chính]] || [[Luật số 15/2012/QH13|15/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-20}} || {{dts|2013-07-01}} || [[Luật số 54/2014/QH13|54/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 18/2017/QH14|18/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 67/2020/QH14|67/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật]] || [[Luật số 14/2012/QH13|14/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-20}} || {{dts|2013-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Giám định tư pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Giám định tư pháp]] || [[Luật số 13/2012/QH13|13/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-20}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 56/2020/QH14|56/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Công đoàn nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Công đoàn]] || [[Luật số 12/2012/QH13|12/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-20}} || {{dts|2013-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Giá nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Giá]] || [[Luật số 11/2012/QH13|11/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-20}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 61/2014/QH13|61/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 64/2020/QH14|64/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá]] || [[Luật số 09/2012/QH13|09/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-18}} || {{dts|2013-05-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Giáo dục đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Giáo dục đại học]] || [[Luật số 08/2012/QH13|08/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-18}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 74/2014/QH13|74/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 34/2018/QH14|34/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Phòng, chống rửa tiền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Phòng, chống rửa tiền]] || [[Luật số 07/2012/QH13|07/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-18}} || {{dts|2013-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Bảo hiểm tiền gửi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2012|Luật Bảo hiểm tiền gửi]] || [[Luật số 06/2012/QH13|06/2012/QH13]] || {{dts|2012-06-18}} || {{dts|2013-01-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]] ||
|-
| [[Luật Cơ yếu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Cơ yếu]] || [[Luật số 05/2011/QH13|05/2011/QH13]] || {{dts|2011-11-26}} || {{dts|2012-02-01}} || ||
|-
| [[Luật Đo lường nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Đo lường]] || [[Luật số 04/2011/QH13|04/2011/QH13]] || {{dts|2011-11-11}} || {{dts|2012-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Khiếu nại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Khiếu nại]] || [[Luật số 02/2011/QH13|02/2011/QH13]] || {{dts|2011-11-11}} || {{dts|2012-07-01}} || [[Luật số 42/2013/QH13|42/2013/QH13]] ||
|-
| [[Luật Lưu trữ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Lưu trữ]] || [[Luật số 01/2011/QH13|01/2011/QH13]] || {{dts|2011-11-11}} || {{dts|2012-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Kiểm toán độc lập nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Kiểm toán độc lập]] || [[Luật số 67/2011/QH12|67/2011/QH12]] || {{dts|2011-03-29}} || {{dts|2012-01-01}} || [[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]] ||
|-
| [[Luật Phòng, chống mua bán người nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2011|Luật Phòng, chống mua bán người]] || [[Luật số 66/2011/QH12|66/2011/QH12]] || {{dts|2011-03-29}} || {{dts|2012-12-01}} || ||
|-
| [[Luật Khoáng sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Khoáng sản]] || [[Luật số 60/2010/QH12|60/2010/QH12]] || {{dts|2010-11-17}} || {{dts|2011-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng]] || [[Luật số 59/2010/QH12|59/2010/QH12]] || {{dts|2010-11-17}} || {{dts|2011-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Viên chức nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Viên chức]] || [[Luật số 58/2010/QH12|58/2010/QH12]] || {{dts|2010-11-15}} || {{dts|2012-01-01}} || [[Luật số 52/2019/QH14|52/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật Thuế bảo vệ môi trường nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Thuế bảo vệ môi trường]] || [[Luật số 57/2010/QH12|57/2010/QH12]] || {{dts|2010-11-15}} || {{dts|2012-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thanh tra nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Thanh tra]] || [[Luật số 56/2010/QH12|56/2010/QH12]] || {{dts|2010-11-29}} || {{dts|2011-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Trọng tài thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Trọng tài thương mại]] || [[Luật số 54/2010/QH12|54/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-17}} || {{dts|2011-01-01}} || ||
|-
| [[Luật người khuyết tật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật người khuyết tật]] || [[Luật số 51/2010/QH12|51/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-29}} || {{dts|2011-01-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]] ||
|-
| [[Luật Các tổ chức tín dụng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Các tổ chức tín dụng]] || [[Luật số 47/2010/QH12|47/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-29}} || {{dts|2011-01-01}} || [[Luật số 17/2017/QH14|17/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010|Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Luật số 46/2010/QH12|46/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-16}} || {{dts|2011-01-01}} || ||
|-
| [[Luật An toàn thực phẩm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật An toàn thực phẩm]] || [[Luật số 55/2010/QH12|55/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-28}} || {{dts|2011-07-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Nuôi con nuôi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật nuôi con nuôi]] || [[Luật số 52/2010/QH12|52/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-17}} || {{dts|2011-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả]] || [[Luật số 50/2010/QH12|50/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-28}} || {{dts|2011-01-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Bưu chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Bưu chính]] || [[Luật số 49/2010/QH12|49/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-28}} || {{dts|2011-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2010|Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp]] || [[Luật số 48/2010/QH12|48/2010/QH12]] || {{dts|2010-06-17}} || {{dts|2012-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Thuế tài nguyên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Thuế tài nguyên]] || [[Luật số 45/2009/QH12|45/2009/QH12]] || {{dts|2009-11-25}} || {{dts|2010-07-01}} || [[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]] ||
|-
| [[Luật Tần số vô tuyến điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Tần số vô tuyến điện]] || [[Luật số 42/2009/QH12|42/2009/QH12]] || {{dts|2009-11-23}} || {{dts|2010-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Viễn thông nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Viễn thông]] || [[Luật số 41/2009/QH12|41/2009/QH12]] || {{dts|2009-11-23}} || {{dts|2010-07-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 23/2018/QH14|23/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Khám bệnh, chữa bệnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Khám bệnh, chữa bệnh]] || [[Luật số 40/2009/QH12|40/2009/QH12]] || {{dts|2009-11-23}} || {{dts|2011-01-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật Người cao tuổi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Người cao tuổi]] || [[Luật số 39/2009/QH12|39/2009/QH12]] || {{dts|2009-11-23}} || {{dts|2010-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 2009|Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài]] || [[Luật số 33/2009/QH12|33/2009/QH12]] || {{dts|2009-06-18}} || {{dts|2009-09-02}} || [[Luật số 19/2017/QH14|19/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật Quy hoạch đô thị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Quy hoạch đô thị]] || [[Luật số 30/2009/QH12|30/2009/QH12]] || {{dts|2009-06-29}} || {{dts|2010-01-01}} || [[Luật số 77/2015/QH13|77/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 40/2019/QH14|40/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Lý lịch tư pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2009|Luật Lý lịch tư pháp]] || [[Luật số 28/2009/QH12|28/2009/QH12]] || {{dts|2009-06-17}} || {{dts|2010-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt]] || [[Luật số 27/2008/QH12|27/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-14}} || {{dts|2009-04-01}} || [[Luật số 70/2014/QH13|70/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 106/2016/QH13|106/2016/QH13]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Thi hành án dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Thi hành án dân sự]] || [[Luật số 26/2008/QH12|26/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-14}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 64/2014/QH13|64/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 23/2018/QH14|23/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật bảo hiểm y tế nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật bảo hiểm y tế]] || [[Luật số 25/2008/QH12|25/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-14}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 46/2014/QH13|46/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 68/2020/QH14|68/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Quốc tịch Việt Nam 2008|Luật Quốc tịch Việt Nam]] || [[Luật số 24/2008/QH12|24/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-13}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 56/2014/QH13|56/2014/QH13]] || [[Luật Quốc tịch Việt Nam 2008 (sửa đổi, bổ sung 2014)|2014]]
|-
| [[Luật Giao thông đường bộ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Giao thông đường bộ]] || [[Luật số 23/2008/QH12|23/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-13}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 44/2019/QH14|44/2019/QH14]] || [[Luật Giao thông đường bộ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008 (sửa đổi, bổ sung 2019)|2019]]
|-
| [[Luật Công nghệ cao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Công nghệ cao]] || [[Luật số 21/2008/QH12|21/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-13}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 67/2014/QH13|67/2014/QH13]] ||
|-
| [[Luật Cán bộ, công chức nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Cán bộ, công chức]] || [[Luật số 22/2008/QH12|22/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-13}} || {{dts|2010-01-01}} || [[Luật số 52/2019/QH14|52/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật Đa dạng sinh học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Đa dạng sinh học]] || [[Luật số 20/2008/QH12|20/2008/QH12]] || {{dts|2008-11-13}} || {{dts|2009-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Năng lượng nguyên tử nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Năng lượng nguyên tử]] || [[Luật số 18/2008/QH12|18/2008/QH12]] || {{dts|2008-12-06}} || {{dts|2009-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản]] || [[Luật số 15/2008/QH12|15/2008/QH12]] || {{dts|2008-06-03}} || {{dts|2009-01-01}} || [[Luật số 45/2013/QH13|45/2013/QH13]] || [[Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008 (sửa đổi, bổ sung 2013)|2013]]
|-
| [[Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp]] || [[Luật số 14/2008/QH12|14/2008/QH12]] || {{dts|2008-06-03}} || {{dts|2009-01-01}} || [[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Thuế giá trị gia tăng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Thuế giá trị gia tăng]] || [[Luật số 13/2008/QH12|13/2008/QH12]] || {{dts|2008-06-03}} || {{dts|2009-01-01}} || [[Luật số 31/2013/QH13|31/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 106/2016/QH13|106/2016/QH13]] ||
|-
| [[Luật Hoạt động chữ thập đỏ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008|Luật Hoạt động chữ thập đỏ]] || [[Luật số 11/2008/QH12|11/2008/QH12]] || {{dts|2008-06-03}} || {{dts|2009-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Tương trợ tư pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Tương trợ tư pháp]] || [[Luật số 08/2007/QH12|08/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2008-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Hóa chất nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Hóa chất]] || [[Luật số 06/2007/QH12|06/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2008-07-01}} || [[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá]] || [[Luật số 05/2007/QH12|05/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2008-07-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Thuế thu nhập cá nhân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Thuế thu nhập cá nhân]] || [[Luật số 04/2007/QH12|04/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2009-01-01}} || [[Luật số 26/2012/QH13|26/2012/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14|954/2020/UBTVQH14]] ||
|-
| [[Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm]] || [[Luật số 03/2007/QH12|03/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2008-07-01}} || [[Luật số 15/2008/QH12|15/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] || [[Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007 (sửa đổi, bổ sung 2008)|2008]]
|-
| [[Luật Phòng, chống bạo lực gia đình nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2007|Luật Phòng, chống bạo lực gia đình]] || [[Luật số 02/2007/QH12|02/2007/QH12]] || {{dts|2007-11-21}} || {{dts|2008-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Đê điều nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Đê điều]] || [[Luật số 79/2006/QH11|79/2006/QH11]] || {{dts|2006-11-29}} || {{dts|2007-07-01}} || [[Luật số 15/2008/QH12|15/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 60/2020/QH14|60/2020/QH14]] || [[Luật Đê điều nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2008)|2008]]
|-
| [[Luật Thể dục, thể thao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Thể dục, thể thao]] || [[Luật số 77/2006/QH11|77/2006/QH11]] || {{dts|2006-11-29}} || {{dts|2007-07-01}} || [[Luật số 26/2018/QH14|26/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác]] || [[Luật số 75/2006/QH11|75/2006/QH11]] || {{dts|2006-11-29}} || {{dts|2007-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Bình đẳng giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Bình đẳng giới]] || [[Luật số 73/2006/QH11|73/2006/QH11]] || {{dts|2006-11-29}} || {{dts|2007-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật]] || [[Luật số 68/2006/QH11|68/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] ||
|-
| [[Luật Công nghệ thông tin nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Công nghệ thông tin]] || [[Luật số 67/2006/QH11|67/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 21/2017/QH14|21/2017/QH14]] ||
|-
| [[Luật Hàng không dân dụng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Hàng không dân dụng]] || [[Luật số 66/2006/QH11|66/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 45/2013/QH13|45/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 61/2014/QH13|61/2014/QH13]] ||
|-
| [[Luật Luật sư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Luật sư]] || [[Luật số 65/2006/QH11|65/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 20/2012/QH13|20/2012/QH13]] ||
|-
| [[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Điện ảnh]] || [[Luật số 62/2006/QH11|62/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 31/2009/QH12|31/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 61/2020/QH14|61/2020/QH14]] || [[Luật Điện ảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2009)|2009]]
|-
| [[Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2006|Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)]] || [[Luật số 64/2006/QH11|64/2006/QH11]] || {{dts|2006-06-29}} || {{dts|2007-01-01}} || [[Luật số 71/2020/QH14|71/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Giao dịch điện tử nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005|Luật Giao dịch điện tử]] || [[Luật số 51/2005/QH11|51/2005/QH11]] || {{dts|2005-11-29}} || {{dts|2006-03-01}} || ||
|-
| [[Luật Sở hữu trí tuệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005|Luật Sở hữu trí tuệ]] || [[Luật số 50/2005/QH11|50/2005/QH11]] || {{dts|2005-11-29}} || {{dts|2006-03-01}} || [[Luật số 36/2009/QH12|36/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 42/2019/QH14|42/2019/QH14]]<br/>''[[Luật số 07/2022/QH15|07/2022/QH15]]'' || [[Luật Sở hữu trí tuệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005 (sửa đổi, bổ sung 2009)|2009]]<br/>[[Luật Sở hữu trí tuệ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005 (sửa đổi, bổ sung 2019)|2019]]
|-
| [[Luật Các công cụ chuyển nhượng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005|Luật Các công cụ chuyển nhượng]] || [[Luật số 49/2005/QH11|49/2005/QH11]] || {{dts|2005-11-29}} || {{dts|2006-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005|Luật Thương mại]] || [[Luật số 36/2005/QH11|36/2005/QH11]] || {{dts|2005-06-14}} || {{dts|2006-01-01}} || [[Luật số 05/2017/QH14|05/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 44/2019/QH14|44/2019/QH14]] ||
|-
| [[Luật An ninh Quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2004|Luật An ninh Quốc gia]] || [[Luật số 32/2004/QH11|32/2004/QH11]] || {{dts|2004-12-03}} || {{dts|2005-07-01}} || ||
|-
| [[Luật Điện lực nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2004|Luật Điện lực]] || [[Luật số 28/2004/QH11|28/2004/QH11]] || {{dts|2004-12-03}} || {{dts|2005-07-01}} || [[Luật số 24/2012/QH13|24/2012/QH13]]<br/>[[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]] ||
|-
| [[Luật Giao thông đường thuỷ nội địa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2004|Luật Giao thông đường thuỷ nội địa]] || [[Luật số 23/2004/QH11|23/2004/QH11]] || {{dts|2004-06-15}} || {{dts|2005-01-01}} || [[Luật số 48/2014/QH13|48/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 97/2015/QH13|97/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 44/2019/QH14|44/2019/QH14]] || [[Luật Giao thông đường thuỷ nội địa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2004 (sửa đổi, bổ sung 2018)|2018]]
|-
| [[Luật Thi đua, khen thưởng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2003|Luật Thi đua, khen thưởng]] || [[Luật số 15/2003/QH11|15/2003/QH11]] || {{dts|2003-11-26}} || {{dts|2004-07-01}} || [[Luật số 47/2005/QH11|47/2005/QH11]]<br/>[[Luật số 32/2009/QH12|32/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 39/2013/QH13|39/2013/QH13]] || [[Luật Thi đua, Khen thưởng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2003 (sửa đổi, bổ sung 2005)|2005]]<br/>[[Luật Thi đua, Khen thưởng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2003 (sửa đổi, bổ sung 2009)|2009]]
|-
| [[Luật Biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2003|Luật Biên giới quốc gia]] || [[Luật số 06/2003/QH11|06/2003/QH11]] || {{dts|2003-06-17}} || {{dts|2004-01-01}} || [[Luật số 66/2020/QH14|66/2020/QH14]] ||
|-
| [[Luật Di sản văn hóa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2001|Luật Di sản văn hóa]] || [[Luật số 28/2001/QH10|28/2001/QH10]] || {{dts|2001-06-29}} || {{dts|2002-01-01}} || [[Luật số 32/2009/QH12|32/2009/QH12]] || [[Luật Di sản văn hóa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2001 (sửa đổi, bổ sung 2009)|2009]]
|-
| [[Luật Phòng cháy và chữa cháy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2001|Luật Phòng cháy và chữa cháy]] || [[Luật số 27/2001/QH10|27/2001/QH10]] || {{dts|2001-06-29}} || {{dts|2001-10-04}} || [[Luật số 40/2013/QH13|40/2013/QH13]] ||
|-
| [[Luật Kinh doanh bảo hiểm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2000|Luật Kinh doanh bảo hiểm]] || [[Luật số 24/2000/QH10|24/2000/QH10]] || {{dts|2000-12-09}} || {{dts|2001-04-01}} || [[Luật số 61/2010/QH12|61/2010/QH12]]<br/>[[Luật số 42/2019/QH14|42/2019/QH14]] || [[Luật Kinh doanh bảo hiểm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2000 (sửa đổi, bổ sung 2010)|2010]]
|-
| [[Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999|Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam]] || [[Luật số 16/1999/QH10|16/1999/QH10]] || {{dts|1999-12-21}} || {{dts|2000-04-01}} || [[Luật số 19/2008/QH12|19/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 72/2014/QH13|72/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 48/2019/QH14|48/2019/QH14]] || [[Luật Sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam 1999 (sửa đổi, bổ sung 2008)|2008]]<br/>[[Luật Sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam 1999 (sửa đổi, bổ sung 2014)|2014]]
|-
| [[Luật Khiếu nại, tố cáo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1998|Luật Khiếu nại, tố cáo]] || [[Luật số 09/1998/QH10|09/1998/QH10]] || {{dts|1998-12-02}} || {{dts|1999-01-01}} || [[Luật số 26/2004/QH11|26/2004/QH11]]<br/>[[Luật số 58/2005/QH11|58/2005/QH11]]<br/>[[Luật số 02/2011/QH13|02/2011/QH13]]<br/>[[Luật số 03/2011/QH13|03/2011/QH13]]<br/>[[Luật số 42/2013/QH13|42/2013/QH13]] ||
|-
| [[Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1993|Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp]] || 23-L/CTN || {{dts|1993-07-10}} || {{dts|1994-01-01}} || ||
|-
| [[Luật Dầu khí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1993|Luật Dầu khí]] || 18-L/CTN || {{dts|1993-07-06}} || {{dts|1993-09-01}} || [[Luật số 19/2000/QH10|19/2000/QH10]]<br/>[[Luật số 45/2005/QH11|45/2005/QH11]]<br/>[[Luật số 10/2008/QH12|10/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 35/2018/QH14|35/2018/QH14]] || [[Luật Dầu khí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1993 (sửa đổi, bổ sung 2000)|2000]]<br/>[[Luật Dầu khí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1993 (sửa đổi, bổ sung 2008)|2008]]
|-
| [[Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1989|Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân]] || 21-LCT/HĐNN8 || {{dts|1989-06-30}} || {{dts|1989-07-11}} || ||
|}
dp55nzibbt30robp3d0verfbymww7vv
Mục lục:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf
106
47911
140241
139847
2022-08-08T04:26:25Z
Vinhtantran
484
proofread-index
text/x-wiki
{{:MediaWiki:Proofreadpage_index_template
|Loại=book
|wikidata_item=Q113437014
|Tựa đề=
|Tập=
|Tác giả=
|Dịch giả=
|Biên tập viên=
|Họa sĩ=
|Trường=
|Nhà xuất bản=
|Nơi xuất bản=
|Năm=
|Từ khóa=
|Nguồn=pdf
|Hình=1
|Tiến triển=V
|Trang=<pagelist 1="2" />
|Các tập=
|Tóm tắt={{g|{{x-lớn|'''MỤC LỤC'''}}}}
{{ML đ}}
{{ML h p|3|Trang}}
{{ML h g|3|'''VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT'''}}
{{ML h g|3|'''CHỦ TỊCH NƯỚC - QUỐC HỘI'''}}
{{ML h 1-1-1|01-07-2020|[[Lệnh số 07/2020/L-CTN|Lệnh số 07/2020/L-CTN về việc công bố Luật]].|{{DJVU page link|2|-1}}}}
{{ML h 1-1-1|17-06-2020|[[Luật số 61/2020/QH14|Luật số 61/2020/QH14 luật Đầu tư]].|{{DJVU page link|3|-1}}}}
{{ML c}}
|Rộng=
|Css=
|Header={{đầu chẵn lẻ|{{{pagenum}}}|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
|Footer=
}}
phgo69xaez8ycxns67smtchizzjo2cu
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/66
104
48202
140262
140205
2022-08-08T09:38:45Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|67|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''PHỤ LỤC'''<br/>''(Ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)''
'''Phụ lục 1<br/>CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH'''}}
'''A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này'''
{| class="phuluc1 wikitable"
! STT !! Tên chất !! Tên khoa học !! Mã thông tin CAS
|-
| 1 || Acetorphine || 3-''O''-acetyltetrahydro - 7 - ''α'' - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - ''endo''etheo - oripavine || 25333-77-1
|-
| 2 || Acetyl-''alpha''- methylfenanyl || ''N''- [1 - (''α'' - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide || 101860-00-8
|-
| 3 || Alphacetylmethadol || ''α'' - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane || 17199-58-5
|-
| 4 || ''Alpha''-methylfentanyl || ''N''- [ 1 - (''α'' - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide || 79704-88-4
|-
| 5 || ''Beta''-hydroxyfentanyl || ''N''- [ 1 - (''β'' - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide || 78995-10-5
|-
| 6 || ''Beta''-hydroxymethyl-3 - fentanyl || ''N''- [1 - (''β'' - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide || 78995-14-9
|-
| 7 || Desomorphine || Dihydrodeoxymorphine || 427-00-9
|-
| 8 || Etorphine || Tetrahydro - 7''α'' - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - ''endo''etheno - oripavine || 14521-96-1
|-
| 9 || Heroine || Diacetylmorphine || 561-27-3
|-
| 10 || Ketobemidone || 4 - ''meta'' - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine || 469-79-4
|-
| 11 || 3 - methylfentanyl || ''N''- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide || 42045-86-3<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
evf7eulrswriz97e4jpqsxgi2suur4n
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/67
104
48203
140264
140201
2022-08-08T09:39:43Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|68|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc1 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 12 || 3 - methylthiofentanyl || ''N''- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide || 86052-04-2
|-
| 13 || Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác || (5''α'',6''α'')-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1) || 125-23-5
|-
| 14 || ''Para''-fluorofentanyl || 4’ - fluoro - ''N'' - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide || 90736-23-5
|-
| 15 || PEPAP || 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate || 64-52-8
|-
| 16 || Thiofentanyl || ''N'' - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide || 1165-22-6
|}
'''B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
{| class="phuluc1 wikitable"
! STT !! Tên chất !! Tên khoa học !! Mã thông tin CAS
|-
| 17 || Brolamphetamine (DOB) || 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine || 64638-07-9
|-
| 18 || Cathinone || (-) - ''α'' - aminopropiophenone || 71031-15-7
|-
| 19 || DET || ''N'', ''N''- diethyltryptamine || 7558-72-7
|-
| 20 || Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân || (6''a''R, 10''a''R) - 6''a'', 7, 8, 10''a''- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6''H'' - dibenzo [''b,d''] pyran - 1 - ol || 1972-08-3
|-
| 21 || DMA || (±) - 2,5 - dimethoxy - ''α'' - methylphenylethylamine || 2801-68-5
|-
| 22 || DMHP || 3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6''H'' - dibenzo [''b,d''] pyran || 32904-22-6
|-
| 23 || DMT || ''N, N'' - dimethyltryptamine || 61-50-7
|-
| 24 || DOET || (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -α- phenethylamine || 22004-32-6<noinclude>
{{nopt}}
|}</noinclude>
0yk0zlbvi9gbks8aoxquzsrzadqpogm
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/68
104
48204
140267
140202
2022-08-08T09:41:56Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|69|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc1 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 25 || Eticyclidine || ''N''- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine || 2201-15-2
|-
| 26 || Etryptamine || 3 - (2 - aminobuty) indole || 2235-90-7
|-
| 27 || MDMA || (±) - ''N'' - ''α'' - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine || 42542-10-9
|-
| 28 || Mescalin || 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine || 54-04-6
|-
| 29 || Methcathinone || 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one || 5650-44-2
|-
| 30 || 4-methylaminorex || (±) - ''cis'' - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline || 3568-94-3
|-
| 31 || MMDA || (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - ''α'' - methylphenylethylamine || 13674-05-0
|-
| 32 || (+)-Lysergide (LSD) || 9,10 - didehydro - ''N,N'' - diethyl - 6 - methylergoline - 8''β'' carboxamide || 50-37-3
|-
| 33 || ''N''-hydroxy MDA (MDOH) || (±) - ''N'' - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine || 74698-47-8
|-
| 34 || ''N''-ethyl MDA || (±) ''N'' - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine || 82801-81-8
|-
| 35 || Parahexyl || 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6''H'' - dibenzo [''b,d''] pyran - 1 - ol || 117-51-1
|-
| 36 || PMA || ''p'' - methoxy - ''α'' - methylphenethylamme || 64-13-1
|-
| 37 || Psilocine, Psilotsin || 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol || 520-53-6
|-
| 38 || Psilocybine || 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate || 520-52-5
|-
| 39 || Rolicyclidine || 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine || 2201-39-0
|-
| 40 || STP, DOM || 2,5 - dimethoxy - 4, ''α'' - dimethylphenethylamine || 15588-95-1<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
1yip7wfda89ny8msh1gsbx6lvuxg101
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/69
104
48205
140268
140203
2022-08-08T09:42:14Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|70|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc1 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 41 || Tenamfetamine (MDA) || ''α'' - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine || 4764-17-4
|-
| 42 || Tenocyclidine (TCP) || 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine || 21500-98-1
|-
| 43 || TMA || (+) - 3,4,5 - trimethoxy - ''α'' - methylphenylethylamine || 1082-88-8
|}
'''C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này'''
{| class="phuluc1 wikitable"
! STT !! Tên chất !! Tên khoa học !! Mã thông tin CAS
|-
| 44 || MPPP || 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 piperidinol propionate (ester) || 13147-09-6
|}
'''D. Các chất sau'''
{| class="phuluc1 wikitable"
! STT !! Tên chất !! Tên khoa học !! Mã thông tin CAS
|-
| 45 || Cần sa và các chế phẩm từ cần sa || || 8063-14-7
|-
| 46 || Lá Khat || Lá cây Catha edulis ||
|-
| 47 || Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) ||
|}<noinclude></noinclude>
oebal6bee5zbgiu0qcfpkcbe1i42qos
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/70
104
48206
140272
140207
2022-08-08T09:49:53Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|71|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục II<br/>DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM'''}}
{| class="phuluc2 wikitable"
! STT !! Tên hóa chất theo tiếng Việt !! Tên hóa chất theo tiếng Anh !! Mã HS !! Mã số CAS
|-
| 1 || Các hợp chất O-Alkyl (< C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofloridat || O-Alkyl (<= C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)-phosphonofluoridates || 2931.00 ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || • Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat || • Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate || 2931.9080 || 107-44-8
|-
| || • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat || • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat || 2931.9080 || 96-64-0
|-
| 2 || Các hợp chất O-Alkyl (< C10, gồm cả cycloalkyl) N, N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidat || O-Alkyl (<= C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates || 2931.00 ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidat || Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidate || 2931.9080 || 77-81-6
|-
| 3 || Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc < C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng || O-Alkyl (H or <= C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or iPr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts || 2930.90 ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
bjr6tumpaxummw5g4wv72ynfv0qt0ik
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/71
104
48207
140255
140211
2022-08-08T04:40:07Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|72|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || O-Etyl S-2-diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat || O-Ethyl S-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate || 2930.9099 || 50782-69-9
|-
| 4 || Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: || Sulfur mustards: || ||
|-
| || • 2-Cloroetylchlorometylsulfit || • 2-Chloroethyl chloromethylsulfide || 2930.9099 || 2625-76-5
|-
| || • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit || • Mustard gas: Bis (2chloroethyl) sulfide || 2930.9099 || 505-60-2
|-
| || • Bis (2-cloroetylthio) metan || • Bis(2- chloroethylthio) methane || 2930.9099 || 63869-13-6
|-
| || • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan || • Sesquimustard: 1,2- Bis (2- chloroethylthio)ethane || 2930.9099 || 3563-36-8
|-
| || • 1,3-Bis (2-cloroetylthio) -n-propan || • 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane || 2930.9099 || 63905-10-2
|-
| || • 1,4-Bis (2-cloroetylthio) -n-butan || • 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane || 2930.9099 || 142868-93-7
|-
| || • 1,5-Bis (2-cloroetylthio) -n-penta || • 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane || 2930.9099 || 142868-94-8
|-
| || • Bis (2-cloroetylthiometyl) ete || • Bis(2-chloroethylthiomethyl) ether || 2930.9099 || 63918-90-1
|-
| || • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete || • O-Mustard: Bis (2-chloroethylthioethyl) ether || 2930.9099 || 63918-89-8
|-
| 5 || Các hợp chất Lewisit: || Lewisites: || ||
|-
| || • Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin || • Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine || 2931.9080 || 541-25-3
|-
| || • Lewisit 2: Bis (2-chlorovinyl) cloroarsin || • Lewisite 2: Bis (2-chlorovinyl) chloroarsine || 2931.9080 || 40334-69-8
|-
| || • Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin || • Lewisite 3: Tris (2-chlorovinyl) arsine || 2931.9080 || 40334-70-1
|-
| 6 || Hơi cay Nitơ: || Nitrogen mustards: || ||<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
quxcztnacxeny1yziifee7fckvp461e
140276
140255
2022-08-08T09:53:44Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|72|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc2 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || O-Etyl S-2-diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat || O-Ethyl S-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate || 2930.9099 || 50782-69-9
|-
| 4 || Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: || Sulfur mustards: || ||
|-
| || • 2-Cloroetylchlorometylsulfit || • 2-Chloroethyl chloromethylsulfide || 2930.9099 || 2625-76-5
|-
| || • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit || • Mustard gas: Bis (2chloroethyl) sulfide || 2930.9099 || 505-60-2
|-
| || • Bis (2-cloroetylthio) metan || • Bis(2- chloroethylthio) methane || 2930.9099 || 63869-13-6
|-
| || • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan || • Sesquimustard: 1,2- Bis (2- chloroethylthio)ethane || 2930.9099 || 3563-36-8
|-
| || • 1,3-Bis (2-cloroetylthio) -n-propan || • 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane || 2930.9099 || 63905-10-2
|-
| || • 1,4-Bis (2-cloroetylthio) -n-butan || • 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane || 2930.9099 || 142868-93-7
|-
| || • 1,5-Bis (2-cloroetylthio) -n-penta || • 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane || 2930.9099 || 142868-94-8
|-
| || • Bis (2-cloroetylthiometyl) ete || • Bis(2-chloroethylthiomethyl) ether || 2930.9099 || 63918-90-1
|-
| || • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete || • O-Mustard: Bis (2-chloroethylthioethyl) ether || 2930.9099 || 63918-89-8
|-
| 5 || Các hợp chất Lewisit: || Lewisites: || ||
|-
| || • Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin || • Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine || 2931.9080 || 541-25-3
|-
| || • Lewisit 2: Bis (2-chlorovinyl) cloroarsin || • Lewisite 2: Bis (2-chlorovinyl) chloroarsine || 2931.9080 || 40334-69-8
|-
| || • Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin || • Lewisite 3: Tris (2-chlorovinyl) arsine || 2931.9080 || 40334-70-1
|-
| 6 || Hơi cay Nitơ: || Nitrogen mustards: || ||<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
f5uqnexxn9wa1tjqama1bc919m3orkq
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/72
104
48208
140213
140212
2022-08-07T14:00:43Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|73|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || • HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin || • HN1: Bis (2-chloroethyl) ethylamine || 2921.1999 || 538-07-8
|-
| || • HN2: Bis (2-chloroetyl) metylamin || • HN2: Bis (2-chloroethyl) methylamine || 2921.1999 || 51-75-2
|-
| || • HN3: Tris (2-cloroetyl) amin || • HN3: Tris (2-chloroethyl) amine || 2921.1999|| 555-77-1
|-
| 7 || Saxitoxin || Saxitoxin || 3002.90 || 35523-89-8
|-
| 8 || Ricin || Ricin || 3002.90 || 9009-86-3
|-
| 9 || Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit || Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides || ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || DF: Metylphosphonyldiflorit || DF: Methylphosphonyldifluoride || 2931.9020 || 676-99-3
|-
| 10 || Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc < C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng || O-Alkyl (H or <= C10, incl. cycloalkyl) O-2dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts || 2931.00 ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit || QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite || 2931.9080 || 57856-11-8
|-
| 11 || Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate || Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat || 2931.9080 || 1445-76-7<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
p555kvt82h921kowiyxz4b5eacx02c1
140277
140213
2022-08-08T09:54:21Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|73|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc2 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || • HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin || • HN1: Bis (2-chloroethyl) ethylamine || 2921.1999 || 538-07-8
|-
| || • HN2: Bis (2-chloroetyl) metylamin || • HN2: Bis (2-chloroethyl) methylamine || 2921.1999 || 51-75-2
|-
| || • HN3: Tris (2-cloroetyl) amin || • HN3: Tris (2-chloroethyl) amine || 2921.1999|| 555-77-1
|-
| 7 || Saxitoxin || Saxitoxin || 3002.90 || 35523-89-8
|-
| 8 || Ricin || Ricin || 3002.90 || 9009-86-3
|-
| 9 || Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit || Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides || ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || DF: Metylphosphonyldiflorit || DF: Methylphosphonyldifluoride || 2931.9020 || 676-99-3
|-
| 10 || Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc < C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng || O-Alkyl (H or <= C10, incl. cycloalkyl) O-2dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts || 2931.00 ||
|-
| || Ví dụ: || Example: || ||
|-
| || QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit || QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite || 2931.9080 || 57856-11-8
|-
| 11 || Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate || Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat || 2931.9080 || 1445-76-7<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
4lamnmwdo3oz5bf4mu6t9d3035hhezp
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/73
104
48209
140214
2022-08-07T14:03:00Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|74|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 12 || Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat || Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate || 2931.9080 || 7040-57-5
|-
| 13 || Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) || Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) || 29041000 || 27176-87-0
|-
| 14 || Amiăng crocidolit || Asbestos crocidolite || 2524.10.00 || 12001-28-4
|-
| 15 || Amiăng amosit || Asbestos amosite || 2524.90.00 || 12172-73-5
|-
| 16 || Amiăng anthophyllit || Asbestos anthophyllite || 2524.90.00 || 17068-78-9<br/>77536-67-5
|-
| 17 || Amiăng actinolit || Asbestos actinolite || 2524.90.00 || 77536-66-4
|-
| 18 || Amiăng tremolit || Asbestos tremolite || 2524.90.00 || 77536-68-6
|}<noinclude></noinclude>
4fv64vxsy8pirz4h4pskyuw8s98fmhd
140278
140214
2022-08-08T09:55:30Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|74|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc2 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 12 || Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat || Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate || 2931.9080 || 7040-57-5
|-
| 13 || Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) || Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) || 29041000 || 27176-87-0
|-
| 14 || Amiăng crocidolit || Asbestos crocidolite || 2524.10.00 || 12001-28-4
|-
| 15 || Amiăng amosit || Asbestos amosite || 2524.90.00 || 12172-73-5
|-
| 16 || Amiăng anthophyllit || Asbestos anthophyllite || 2524.90.00 || 17068-78-9<br/>77536-67-5
|-
| 17 || Amiăng actinolit || Asbestos actinolite || 2524.90.00 || 77536-66-4
|-
| 18 || Amiăng tremolit || Asbestos tremolite || 2524.90.00 || 77536-68-6
|}<noinclude></noinclude>
mqd61h7svrcbkrv97pihghrih3ejpzo
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/74
104
48210
140215
2022-08-07T14:08:13Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|75|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục III<br/>DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I'''
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''IA'''
{| class="danhmuc wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| || '''LỚP THÔNG''' || '''PINOSIDA'''
|-
| || '''Họ Hoàng đàn''' || '''Cupressaceae'''
|-
| 1 || Bách vàng || ''Xanthocyparis vietnamensis''
|-
| 2 || Bách đài loan || ''Taiwania cryptomerioides''
|-
| 3 || Hoàng đàn hữu liên || ''Cupressus tonkinensis''
|-
| 4 || Sa mộc dầu || ''Cunninghamia konishii''
|-
| 5 || Thông nước || ''Glyptostrobus pensilis''
|-
| || '''Họ Thông''' || '''Pinaceae'''
|-
| 6 || Du sam đá vôi || ''Keteleeria davidiana''
|-
| 7 || Vân sam fan si pang || ''Abies delavayi subsp. fansipanensis''
|-
| || '''Họ Hoàng liên gai''' || '''Berberidaceae'''
|-
| 8 || Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis || ''Berberis spp.''
|-
| || '''Họ Mao lương''' || '''Ranunculaceae'''
|-
| 9 || Hoàng liên chân gà || ''Coptis quinquesecta''
|-
| 10 || Hoàng liên bắc || ''Coptis chinensis''
|-
| || '''Họ Ngũ gia bì''' || '''Araliaceae'''
|-
| 11 || Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) || ''Panax bipinnatifidus''
|-
| 12 || Tam thất hoang || ''Panax stipuleanatus''
|-
| || '''LỚP HÀNH''' || '''LILIOPSIDA'''
|-
| || '''Họ lan''' || '''Orchidaceae'''
|-
| 13 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus setaceus''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
ipl555lguabrnfuqs8kje5xv31w31z6
140280
140215
2022-08-08T09:57:28Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|75|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục III<br/>DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I'''
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''IA'''
{| class="phuluc3 wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| || '''LỚP THÔNG''' || '''PINOSIDA'''
|-
| || '''Họ Hoàng đàn''' || '''Cupressaceae'''
|-
| 1 || Bách vàng || ''Xanthocyparis vietnamensis''
|-
| 2 || Bách đài loan || ''Taiwania cryptomerioides''
|-
| 3 || Hoàng đàn hữu liên || ''Cupressus tonkinensis''
|-
| 4 || Sa mộc dầu || ''Cunninghamia konishii''
|-
| 5 || Thông nước || ''Glyptostrobus pensilis''
|-
| || '''Họ Thông''' || '''Pinaceae'''
|-
| 6 || Du sam đá vôi || ''Keteleeria davidiana''
|-
| 7 || Vân sam fan si pang || ''Abies delavayi subsp. fansipanensis''
|-
| || '''Họ Hoàng liên gai''' || '''Berberidaceae'''
|-
| 8 || Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis || ''Berberis spp.''
|-
| || '''Họ Mao lương''' || '''Ranunculaceae'''
|-
| 9 || Hoàng liên chân gà || ''Coptis quinquesecta''
|-
| 10 || Hoàng liên bắc || ''Coptis chinensis''
|-
| || '''Họ Ngũ gia bì''' || '''Araliaceae'''
|-
| 11 || Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) || ''Panax bipinnatifidus''
|-
| 12 || Tam thất hoang || ''Panax stipuleanatus''
|-
| || '''LỚP HÀNH''' || '''LILIOPSIDA'''
|-
| || '''Họ lan''' || '''Orchidaceae'''
|-
| 13 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus setaceus''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
800taygp8ib14iyebpbixo7znl1vakw
140281
140280
2022-08-08T10:04:31Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|75|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục III<br/>DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I'''
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''IA'''
{| class="phuluc3 wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP THÔNG''' || style="text-align: center;" | '''PINOSIDA'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Hoàng đàn''' || style="text-align: center;" | '''Cupressaceae'''
|-
| 1 || Bách vàng || ''Xanthocyparis vietnamensis''
|-
| 2 || Bách đài loan || ''Taiwania cryptomerioides''
|-
| 3 || Hoàng đàn hữu liên || ''Cupressus tonkinensis''
|-
| 4 || Sa mộc dầu || ''Cunninghamia konishii''
|-
| 5 || Thông nước || ''Glyptostrobus pensilis''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Thông''' || style="text-align: center;" | '''Pinaceae'''
|-
| 6 || Du sam đá vôi || ''Keteleeria davidiana''
|-
| 7 || Vân sam fan si pang || ''Abies delavayi subsp. fansipanensis''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Hoàng liên gai''' || style="text-align: center;" | '''Berberidaceae'''
|-
| 8 || Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis || ''Berberis spp.''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Mao lương''' || style="text-align: center;" | '''Ranunculaceae'''
|-
| 9 || Hoàng liên chân gà || ''Coptis quinquesecta''
|-
| 10 || Hoàng liên bắc || ''Coptis chinensis''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Ngũ gia bì''' || style="text-align: center;" | '''Araliaceae'''
|-
| 11 || Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) || ''Panax bipinnatifidus''
|-
| 12 || Tam thất hoang || ''Panax stipuleanatus''
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP HÀNH''' || style="text-align: center;" | '''LILIOPSIDA'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ lan''' || style="text-align: center;" | '''Orchidaceae'''
|-
| 13 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus setaceus''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
a5jr14eu7eddih7dh9qsh10v5mwv6ey
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/75
104
48211
140216
2022-08-07T14:13:02Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|76|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 14 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus acalcaratus''
|-
| 15 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus calcareus''
|-
| 16 || Lan hài bóng || ''Paphiopedilum vietnamense''
|-
| 17 || Lan hài vàng || ''Paphiopedilum villosum''
|-
| 18 || Lan hài đài cuộn || ''Paphiopedilum appletonianum''
|-
| 19 || Lan hài chai || ''Paphiopedilum callosum''
|-
| 20 || Lan hài râu || ''Paphiopedilum dianthum''
|-
| 21 || Lan hài hê len || ''Paphiopedilum helenae''
|-
| 22 || Lan hài henry || ''Paphiopedilum henryanum''
|-
| 23 || Lan hài xanh || ''Paphiopedilum malipoense''
|-
| 24 || Lan hài chân tím || ''Paphiopedilum tranlienianum''
|-
| 25 || Lan hài lông || ''Paphiopedilum hirsutissimum''
|-
| 26 || Lan hài hằng || ''Paphiopedilum hangianum''
|-
| 27 || Lan hài đỏ || ''Paphiopedilum delenatii''
|-
| 28 || Lan hài trân châu || ''Paphiopedilum emersonii''
|-
| 29 || Lan hài hồng || ''Paphiopedilum micranthum''
|-
| 30 || Lan hài xuân cảnh || ''Paphiopedilum canhii''
|-
| 31 || Lan hài tía || ''Paphiopedilum purpuratum''
|-
| 32 || Lan hài trần tuấn || ''Paphiopedilum trantuanhii''
|-
| 33 || Lan hài đốm || ''Paphiopedilum concolor''
|-
| 34 || Lan hài tam đảo || ''Paphiopedilum gratrixianum''
|-
| || '''LỚP NGỌC LAN''' || '''MAGNOLIOPSIDA'''
|-
| || '''Họ Dầu''' || '''Dipterocarpaceae'''
|-
| 35 || Chai lá cong || ''Shorea falcata''
|-
| 36 || Kiền kiền phú quốc || ''Hopea pierrei''
|-
| 37 || Sao hình tim || ''Hopea cordata''
|-
| 38 || Sao mạng cà ná || ''Hopea reticulata''
|-
| || '''Họ Ngũ gia bì''' || '''Araliaceae'''
|-
| 39 || Sâm ngọc linh || ''Panax vietnamensis''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
733n8itfb4966l6qqqyvvux03woug92
140217
140216
2022-08-07T14:14:47Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|76|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 14 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus acalcaratus''
|-
| 15 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus calcareus''
|-
| 16 || Lan hài bóng || ''Paphiopedilum vietnamense''
|-
| 17 || Lan hài vàng || ''Paphiopedilum villosum''
|-
| 18 || Lan hài đài cuộn || ''Paphiopedilum appletonianum''
|-
| 19 || Lan hài chai || ''Paphiopedilum callosum''
|-
| 20 || Lan hài râu || ''Paphiopedilum dianthum''
|-
| 21 || Lan hài hê len || ''Paphiopedilum helenae''
|-
| 22 || Lan hài henry || ''Paphiopedilum henryanum''
|-
| 23 || Lan hài xanh || ''Paphiopedilum malipoense''
|-
| 24 || Lan hài chân tím || ''Paphiopedilum tranlienianum''
|-
| 25 || Lan hài lông || ''Paphiopedilum hirsutissimum''
|-
| 26 || Lan hài hằng || ''Paphiopedilum hangianum''
|-
| 27 || Lan hài đỏ || ''Paphiopedilum delenatii''
|-
| 28 || Lan hài trân châu || ''Paphiopedilum emersonii''
|-
| 29 || Lan hài hồng || ''Paphiopedilum micranthum''
|-
| 30 || Lan hài xuân cảnh || ''Paphiopedilum canhii''
|-
| 31 || Lan hài tía || ''Paphiopedilum purpuratum''
|-
| 32 || Lan hài trần tuấn || ''Paphiopedilum trantuanhii''
|-
| 33 || Lan hài đốm || ''Paphiopedilum concolor''
|-
| 34 || Lan hài tam đảo || ''Paphiopedilum gratrixianum''
|-
| || '''LỚP NGỌC LAN''' || '''MAGNOLIOPSIDA'''
|-
| || '''Họ Dầu''' || '''Dipterocarpaceae'''
|-
| 35 || Chai lá cong || ''Shorea falcata''
|-
| 36 || Kiền kiền phú quốc || ''Hopea pierrei''
|-
| 37 || Sao hình tim || ''Hopea cordata''
|-
| 38 || Sao mạng cà ná || ''Hopea reticulata''
|-
| || '''Họ Ngũ gia bì''' || '''Araliaceae'''
|-
| 39 || Sâm ngọc linh || ''Panax vietnamensis''
|}<noinclude></noinclude>
2n4rtf75jy2he5tmt3c8u6cqxlw64si
140282
140217
2022-08-08T10:05:07Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|76|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 14 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus acalcaratus''
|-
| 15 || Lan kim tuyến || ''Anoectochilus calcareus''
|-
| 16 || Lan hài bóng || ''Paphiopedilum vietnamense''
|-
| 17 || Lan hài vàng || ''Paphiopedilum villosum''
|-
| 18 || Lan hài đài cuộn || ''Paphiopedilum appletonianum''
|-
| 19 || Lan hài chai || ''Paphiopedilum callosum''
|-
| 20 || Lan hài râu || ''Paphiopedilum dianthum''
|-
| 21 || Lan hài hê len || ''Paphiopedilum helenae''
|-
| 22 || Lan hài henry || ''Paphiopedilum henryanum''
|-
| 23 || Lan hài xanh || ''Paphiopedilum malipoense''
|-
| 24 || Lan hài chân tím || ''Paphiopedilum tranlienianum''
|-
| 25 || Lan hài lông || ''Paphiopedilum hirsutissimum''
|-
| 26 || Lan hài hằng || ''Paphiopedilum hangianum''
|-
| 27 || Lan hài đỏ || ''Paphiopedilum delenatii''
|-
| 28 || Lan hài trân châu || ''Paphiopedilum emersonii''
|-
| 29 || Lan hài hồng || ''Paphiopedilum micranthum''
|-
| 30 || Lan hài xuân cảnh || ''Paphiopedilum canhii''
|-
| 31 || Lan hài tía || ''Paphiopedilum purpuratum''
|-
| 32 || Lan hài trần tuấn || ''Paphiopedilum trantuanhii''
|-
| 33 || Lan hài đốm || ''Paphiopedilum concolor''
|-
| 34 || Lan hài tam đảo || ''Paphiopedilum gratrixianum''
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP NGỌC LAN''' || style="text-align: center;" | '''MAGNOLIOPSIDA'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Dầu''' || style="text-align: center;" | '''Dipterocarpaceae'''
|-
| 35 || Chai lá cong || ''Shorea falcata''
|-
| 36 || Kiền kiền phú quốc || ''Hopea pierrei''
|-
| 37 || Sao hình tim || ''Hopea cordata''
|-
| 38 || Sao mạng cà ná || ''Hopea reticulata''
|-
| || style="text-align: center;" | '''Họ Ngũ gia bì''' || style="text-align: center;" | '''Araliaceae'''
|-
| 39 || Sâm ngọc linh || ''Panax vietnamensis''
|}<noinclude></noinclude>
azkrfhy5g41wvqs81hvyqwns2mirh2c
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/76
104
48212
140218
2022-08-07T14:18:13Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|77|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>'''IB'''
{| class="danhmuc wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| || '''LỚP THÚ''' || '''MAMMALIA'''
|-
| || '''BỘ LINH TRƯỞNG''' || '''PRIMATES'''
|-
| 1 || Cu li lớn || ''Nycticebus bengalensis''
|-
| 2 || Cu li nhỏ || ''Nycticebus pygmaeus''
|-
| 3 || Chà vá chân đen || ''Pygathrix nigripes''
|-
| 4 || Chà vá chân nâu || ''Pygathrix nemaeus''
|-
| 5 || Chà vá chân xám || ''Pygathrix cinerea''
|-
| 6 || Voọc bạc đông dương || ''Trachypithecus germaini''
|-
| 7 || Voọc bạc trường sơn || ''Trachypithecus margarita''
|-
| 8 || Voọc cát bà || ''Trachypithecus poliocephalus''
|-
| 9 || Voọc đen má trắng || ''Trachypithecus francoisi''
|-
| 10 || Voọc hà tĩnh || ''Trachypithecus hatinhensis''
|-
| 11 || Voọc mông trắng || ''Trachypithecus delacouri''
|-
| 12 || Voọc mũi hếch || ''Rhinopithecus avunculus''
|-
| 13 || Voọc xám || ''Trachypithecus crepusculus''
|-
| 14 || Vượn cao vít || ''Nomascus nasutus''
|-
| 15 || Vượn đen tuyền || ''Nomascus concolor''
|-
| 16 || Vượn má hung || ''Nomascus gabriellae''
|-
| 17 || Vượn má trắng || ''Nomascus leucogenys''
|-
| 18 || Vượn má vàng trung bộ || ''Nomascus annamensis''
|-
| 19 || Vượn siki || ''Nomascus siki''
|-
| || '''BỘ THÚ ĂN THỊT''' || '''CARNIVORA'''
|-
| 20 || Sói đỏ (Chó sói lửa) || ''Cuon alpinus''
|-
| 21 || Gấu chó || ''Helarctos malayanus''
|-
| 22 || Gấu ngựa || ''Ursus thibetanus''
|-
| 23 || Rái cá lông mượt || ''Lutrogale perspicillata''
|-
| 24 || Rái cá thường || ''Lutra lutra''
|-
| 25 || Rái cá vuốt bé || ''Aonyx cinereus''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
ldbzngqg1zkhdf842k7sq2qo5ejtfe0
140283
140218
2022-08-08T10:05:44Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|77|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>'''IB'''
{| class="phuluc3 wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP THÚ''' || style="text-align: center;" | '''MAMMALIA'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ LINH TRƯỞNG''' || style="text-align: center;" | '''PRIMATES'''
|-
| 1 || Cu li lớn || ''Nycticebus bengalensis''
|-
| 2 || Cu li nhỏ || ''Nycticebus pygmaeus''
|-
| 3 || Chà vá chân đen || ''Pygathrix nigripes''
|-
| 4 || Chà vá chân nâu || ''Pygathrix nemaeus''
|-
| 5 || Chà vá chân xám || ''Pygathrix cinerea''
|-
| 6 || Voọc bạc đông dương || ''Trachypithecus germaini''
|-
| 7 || Voọc bạc trường sơn || ''Trachypithecus margarita''
|-
| 8 || Voọc cát bà || ''Trachypithecus poliocephalus''
|-
| 9 || Voọc đen má trắng || ''Trachypithecus francoisi''
|-
| 10 || Voọc hà tĩnh || ''Trachypithecus hatinhensis''
|-
| 11 || Voọc mông trắng || ''Trachypithecus delacouri''
|-
| 12 || Voọc mũi hếch || ''Rhinopithecus avunculus''
|-
| 13 || Voọc xám || ''Trachypithecus crepusculus''
|-
| 14 || Vượn cao vít || ''Nomascus nasutus''
|-
| 15 || Vượn đen tuyền || ''Nomascus concolor''
|-
| 16 || Vượn má hung || ''Nomascus gabriellae''
|-
| 17 || Vượn má trắng || ''Nomascus leucogenys''
|-
| 18 || Vượn má vàng trung bộ || ''Nomascus annamensis''
|-
| 19 || Vượn siki || ''Nomascus siki''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ THÚ ĂN THỊT''' || style="text-align: center;" | '''CARNIVORA'''
|-
| 20 || Sói đỏ (Chó sói lửa) || ''Cuon alpinus''
|-
| 21 || Gấu chó || ''Helarctos malayanus''
|-
| 22 || Gấu ngựa || ''Ursus thibetanus''
|-
| 23 || Rái cá lông mượt || ''Lutrogale perspicillata''
|-
| 24 || Rái cá thường || ''Lutra lutra''
|-
| 25 || Rái cá vuốt bé || ''Aonyx cinereus''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
duqmsd6izvwjsn1zdvx7lowkkz520i0
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/77
104
48213
140219
2022-08-07T14:23:05Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|78|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 26 || Rái cá lông mũi || ''Lutra sumatrana''
|-
| 27 || Cầy mực || ''Arctictis binturong''
|-
| 28 || Cầy gấm || ''Prionodon pardicolor''
|-
| 29 || Báo gấm || ''Neofelis nebulosa''
|-
| 30 || Báo hoa mai || ''Panthera pardus''
|-
| 31 || Beo lửa || ''Catopuma temminckii''
|-
| 32 || Hổ đông dương || ''Panthera tigris corbetti''
|-
| 33 || Mèo cá || ''Prionailurus viverrinus''
|-
| 34 || Mèo gấm || ''Pardofelis marmorata''
|-
| || '''BỘ CÓ VÒI''' || '''PROBOSCIDEA'''
|-
| 35 || Voi châu á || ''Elephas maximus''
|-
| || '''BỘ MÓNG GUỐC LẺ''' || '''PERISSODACTYLA'''
|-
| 36 || Tê giác một sừng || ''Rhinoceros sondaicus''
|-
| || '''BỘ MÓNG GUỐC CHẴN''' || '''ARTIODACTYLA'''
|-
| 37 || Bò rừng || ''Bos javanicus''
|-
| 38 || Bò tót || ''Bos gaurus''
|-
| 39 || Hươu vàng || ''Axis porcinus annamiticus''
|-
| 40 || Hươu xạ || ''Moschus berezovskii''
|-
| 41 || Mang lớn || ''Megamuntiacus vuquangensis''
|-
| 42 || Mang trường sơn || ''Muntiacus truongsonensis''
|-
| 43 || Nai cà tong || ''Rucervus eldii''
|-
| 44 || Sao la || ''Pseudoryx nghetinhensis''
|-
| 45 || Sơn dương || ''Naemorhedus milneedwardsii''
|-
| || '''BỘ TÊ TÊ''' || '''PHOLIDOTA'''
|-
| 46 || Tê tê java || ''Manis javanica''
|-
| 47 || Tê tê vàng || ''Manis pentadactyla''
|-
| || '''BỘ THỎ RỪNG''' || '''LAGOMORPHA'''
|-
| 48 || Thỏ vằn || ''Nesolagus timminsi''
|-
| || '''LỚP CHIM''' || '''AVES'''
|-
| || '''BỘ BỒ NÔNG''' || '''PELECANIFORMES'''
|-
| 49 || Bồ nông chân xám || ''Pelecanus philippensis''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
d9bs9bmkiy89ik2grqlfzo5223tljov
140284
140219
2022-08-08T10:06:41Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|78|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 26 || Rái cá lông mũi || ''Lutra sumatrana''
|-
| 27 || Cầy mực || ''Arctictis binturong''
|-
| 28 || Cầy gấm || ''Prionodon pardicolor''
|-
| 29 || Báo gấm || ''Neofelis nebulosa''
|-
| 30 || Báo hoa mai || ''Panthera pardus''
|-
| 31 || Beo lửa || ''Catopuma temminckii''
|-
| 32 || Hổ đông dương || ''Panthera tigris corbetti''
|-
| 33 || Mèo cá || ''Prionailurus viverrinus''
|-
| 34 || Mèo gấm || ''Pardofelis marmorata''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CÓ VÒI''' || style="text-align: center;" | '''PROBOSCIDEA'''
|-
| 35 || Voi châu á || ''Elephas maximus''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ MÓNG GUỐC LẺ''' || style="text-align: center;" | '''PERISSODACTYLA'''
|-
| 36 || Tê giác một sừng || ''Rhinoceros sondaicus''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ MÓNG GUỐC CHẴN''' || style="text-align: center;" | '''ARTIODACTYLA'''
|-
| 37 || Bò rừng || ''Bos javanicus''
|-
| 38 || Bò tót || ''Bos gaurus''
|-
| 39 || Hươu vàng || ''Axis porcinus annamiticus''
|-
| 40 || Hươu xạ || ''Moschus berezovskii''
|-
| 41 || Mang lớn || ''Megamuntiacus vuquangensis''
|-
| 42 || Mang trường sơn || ''Muntiacus truongsonensis''
|-
| 43 || Nai cà tong || ''Rucervus eldii''
|-
| 44 || Sao la || ''Pseudoryx nghetinhensis''
|-
| 45 || Sơn dương || ''Naemorhedus milneedwardsii''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ TÊ TÊ''' || style="text-align: center;" | '''PHOLIDOTA'''
|-
| 46 || Tê tê java || ''Manis javanica''
|-
| 47 || Tê tê vàng || ''Manis pentadactyla''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ THỎ RỪNG''' || style="text-align: center;" | '''LAGOMORPHA'''
|-
| 48 || Thỏ vằn || ''Nesolagus timminsi''
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP CHIM''' || style="text-align: center;" | '''AVES'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ BỒ NÔNG''' || style="text-align: center;" | '''PELECANIFORMES'''
|-
| 49 || Bồ nông chân xám || ''Pelecanus philippensis''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
7fpy3b3n9ewyhqmetncv6x1ktmyoig3
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/78
104
48214
140220
2022-08-07T14:27:39Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|79|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 50 || Cò thìa || ''Platalea minor''
|-
| 51 || Quắm cánh xanh || ''Pseudibis davisoni''
|-
| 52 || Quắm lớn (Cò quắm lớn) || ''Thaumatibis gigantea''
|-
| 53 || Vạc hoa || ''Gorsachius magnificus''
|-
| || '''BỘ CỔ RẮN''' || '''SULIFORMES'''
|-
| 54 || Cổ rắn || ''Anhinga melanogaster''
|-
| || '''BỘ BỒ NÔNG''' || '''PELECANIFORMES'''
|-
| 55 || Cò trắng trung quốc || ''Egretta eulophotes''
|-
| || '''BỘ HẠC''' || '''CICONIFORMES'''
|-
| 56 || Già đẫy nhỏ || ''Leptoptilos javanicus''
|-
| 57 || Hạc cổ trắng || ''Ciconia episcopus''
|-
| 58 || Hạc xám || ''Mycteria cinerea''
|-
| || '''BỘ ƯNG''' || '''ACCIPITRIFORMES'''
|-
| 59 || Đại bàng đầu nâu || ''Aquila heliaca''
|-
| 60 || Kền kền ấn độ || ''Gyps indicus''
|-
| 61 || Kền kền ben gan || ''Gyps bengalensis''
|-
| || '''BỘ CẮT''' || '''FALCONIFORMES'''
|-
| 62 || Cắt lớn || ''Falco peregrinus''
|-
| || '''BỘ CHOẮT''' || '''CHARADRIIFORMES'''
|-
| 63 || Choắt lớn mỏ vàng || ''Tringa guttifer''
|-
| || '''BỘ NGỖNG''' || '''ANSERIFORMES'''
|-
| 64 || Ngan cánh trắng || ''Asarcornis scutulata''
|-
| || '''BỘ GÀ''' || '''GALLIFORMES'''
|-
| 65 || Gà lôi lam mào trắng || ''Lophura edwardsi''
|-
| 66 || Gà lôi tía || ''Tragopan temminckii''
|-
| 67 || Gà lôi trắng || ''Lophura nycthemera''
|-
| 68 || Gà so cổ hung || ''Arborophila davidi''
|-
| 69 || Gà tiền mặt đỏ || ''Polyplectron germaini''
|-
| 70 || Gà tiền mặt vàng || ''Polyplectron bicalcaratum''
|-
| 71 || Trĩ sao || ''Rheinardia ocellata''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
5un2ep1kwd1dmv17aigm2w7i49dqmvr
140285
140220
2022-08-08T10:07:46Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|79|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 50 || Cò thìa || ''Platalea minor''
|-
| 51 || Quắm cánh xanh || ''Pseudibis davisoni''
|-
| 52 || Quắm lớn (Cò quắm lớn) || ''Thaumatibis gigantea''
|-
| 53 || Vạc hoa || ''Gorsachius magnificus''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CỔ RẮN''' || style="text-align: center;" | '''SULIFORMES'''
|-
| 54 || Cổ rắn || ''Anhinga melanogaster''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ BỒ NÔNG''' || style="text-align: center;" | '''PELECANIFORMES'''
|-
| 55 || Cò trắng trung quốc || ''Egretta eulophotes''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ HẠC''' || style="text-align: center;" | '''CICONIFORMES'''
|-
| 56 || Già đẫy nhỏ || ''Leptoptilos javanicus''
|-
| 57 || Hạc cổ trắng || ''Ciconia episcopus''
|-
| 58 || Hạc xám || ''Mycteria cinerea''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ ƯNG''' || style="text-align: center;" | '''ACCIPITRIFORMES'''
|-
| 59 || Đại bàng đầu nâu || ''Aquila heliaca''
|-
| 60 || Kền kền ấn độ || ''Gyps indicus''
|-
| 61 || Kền kền ben gan || ''Gyps bengalensis''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CẮT''' || style="text-align: center;" | '''FALCONIFORMES'''
|-
| 62 || Cắt lớn || ''Falco peregrinus''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CHOẮT''' || style="text-align: center;" | '''CHARADRIIFORMES'''
|-
| 63 || Choắt lớn mỏ vàng || ''Tringa guttifer''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ NGỖNG''' || style="text-align: center;" | '''ANSERIFORMES'''
|-
| 64 || Ngan cánh trắng || ''Asarcornis scutulata''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ GÀ''' || style="text-align: center;" | '''GALLIFORMES'''
|-
| 65 || Gà lôi lam mào trắng || ''Lophura edwardsi''
|-
| 66 || Gà lôi tía || ''Tragopan temminckii''
|-
| 67 || Gà lôi trắng || ''Lophura nycthemera''
|-
| 68 || Gà so cổ hung || ''Arborophila davidi''
|-
| 69 || Gà tiền mặt đỏ || ''Polyplectron germaini''
|-
| 70 || Gà tiền mặt vàng || ''Polyplectron bicalcaratum''
|-
| 71 || Trĩ sao || ''Rheinardia ocellata''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
so7uulr3aieub056k2ac4n7byukki3g
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/79
104
48215
140223
2022-08-08T03:46:27Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|80|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || '''BỘ SẾU''' || '''GRUIFORMES'''
|-
| 72 || Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) || ''Grus antigone''
|-
| || '''BỘ Ô TÁC''' || '''OTIDIFORMES'''
|-
| 73 || Ô tác || ''Houbaropsis bengalensis''
|-
| || '''BỘ BỒ CÂU''' || '''COLUMBIFORMES'''
|-
| 74 || Bồ câu ni cô ba || ''Caloenas nicobarica''
|-
| || '''BỘ HỒNG HOÀNG''' || '''Bucerotiformes'''
|-
| 75 || Hồng hoàng || ''Buceros bicornis''
|-
| 76 || Niệc cổ hung || ''Aceros nipalensis''
|-
| 77 || Niệc mỏ vằn || ''Rhyticeros undulatus''
|-
| 78 || Niệc nâu || ''Anorrhinus austeni''
|-
| || '''BỘ SẺ''' || '''PASSERRIFORMES'''
|-
| 79 || Khướu ngọc linh || ''Trochalopteron ngoclinhense''
|-
| || '''LỚP BÒ SÁT''' || '''REPTILIA'''
|-
| || '''BỘ CÓ VẢY''' || '''SQUAMATA'''
|-
| 80 || Tắc kè đuôi vàng || ''Cnemaspis psychedelica''
|-
| 81 || Thằn lằn cá sấu || ''Shinisaurus crocodilurus''
|-
| 82 || Kỳ đà vân || ''Varanus nebulosus (Varanus bengalensis)''
|-
| 83 || Rắn hổ chúa || ''Ophiophagus hannah''
|-
| || '''BỘ RÙA''' || '''TESTUDINES'''
|-
| 84 || Rùa ba-ta-gua miền nam || ''Batagur affinis''
|-
| 85 || Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) || ''Cuora bourreti''
|-
| 86 || Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) || ''Cuora picturata''
|-
| 87 || Rùa hộp trán vàng miền bắc || ''Cuora galbinifrons''
|-
| 88 || Rùa trung bộ || ''Mauremys annamensis''
|-
| 89 || Rùa đầu to || ''Platysternon megacephalum''
|-
| 90 || Giải sin-hoe || ''Rafetus swinhoei''
|-
| 91 || Giải || ''Pelochelys cantorii''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
44s9a8z5bd47aapgfzvm1cne013y45p
140286
140223
2022-08-08T10:08:41Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|80|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ SẾU''' || style="text-align: center;" | '''GRUIFORMES'''
|-
| 72 || Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) || ''Grus antigone''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ Ô TÁC''' || style="text-align: center;" | '''OTIDIFORMES'''
|-
| 73 || Ô tác || ''Houbaropsis bengalensis''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ BỒ CÂU''' || style="text-align: center;" | '''COLUMBIFORMES'''
|-
| 74 || Bồ câu ni cô ba || ''Caloenas nicobarica''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ HỒNG HOÀNG''' || style="text-align: center;" | '''Bucerotiformes'''
|-
| 75 || Hồng hoàng || ''Buceros bicornis''
|-
| 76 || Niệc cổ hung || ''Aceros nipalensis''
|-
| 77 || Niệc mỏ vằn || ''Rhyticeros undulatus''
|-
| 78 || Niệc nâu || ''Anorrhinus austeni''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ SẺ''' || style="text-align: center;" | '''PASSERRIFORMES'''
|-
| 79 || Khướu ngọc linh || ''Trochalopteron ngoclinhense''
|-
| || style="text-align: center;" | '''LỚP BÒ SÁT''' || style="text-align: center;" | '''REPTILIA'''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CÓ VẢY''' || style="text-align: center;" | '''SQUAMATA'''
|-
| 80 || Tắc kè đuôi vàng || ''Cnemaspis psychedelica''
|-
| 81 || Thằn lằn cá sấu || ''Shinisaurus crocodilurus''
|-
| 82 || Kỳ đà vân || ''Varanus nebulosus (Varanus bengalensis)''
|-
| 83 || Rắn hổ chúa || ''Ophiophagus hannah''
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ RÙA''' || style="text-align: center;" | '''TESTUDINES'''
|-
| 84 || Rùa ba-ta-gua miền nam || ''Batagur affinis''
|-
| 85 || Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) || ''Cuora bourreti''
|-
| 86 || Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) || ''Cuora picturata''
|-
| 87 || Rùa hộp trán vàng miền bắc || ''Cuora galbinifrons''
|-
| 88 || Rùa trung bộ || ''Mauremys annamensis''
|-
| 89 || Rùa đầu to || ''Platysternon megacephalum''
|-
| 90 || Giải sin-hoe || ''Rafetus swinhoei''
|-
| 91 || Giải || ''Pelochelys cantorii''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
n95oytos0he5ukmbmtki44fe7cs52lp
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/80
104
48216
140224
2022-08-08T03:50:21Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|81|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || '''BỘ CÁ SẤU''' || '''CROCODILIA'''
|-
| 92 || Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) || ''Crocodylus porosus''
|-
| 93 || Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) || ''Crocodylus siamensis''
|}
{{g|DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''NHÓM I'''
{| class="danhmuc wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| '''I''' || '''LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ''' || '''MAMMALIAS'''
|-
| 1 || Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) || Delphinidae
|-
| 2 || Họ cá heo chuột (tất cả các loài) || Phocoenidae
|-
| 3 || Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) || Platanistidae
|-
| 4 || Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) || Balaenopteridae
|-
| 5 || Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) || Ziphiidae
|-
| 6 || Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) || Physeteridae
|-
| '''II''' || '''LỚP CÁ XƯƠNG''' || '''OSTEICHTHYES'''
|-
| 7 || Cá chình mun || Anguilla bicolor
|-
| 8 || Cá chình nhật || Anguilla japonica
|-
| 9 || Cá cháy bắc || Tenualosareevesii
|-
| 10 || Cá mòi đường || Albulavulpes
|-
| 11 || Cá đé || Ilishaelongata
|-
| 12 || Cá thát lát khổng lồ || Chitalalopis
|-
| 13 || Cá anh vũ || Semilabeo obscurus
|-
| 14 || Cá chép gốc || Procyprismerus
|-
| 15 || Cá hô || Catlocarpiosiamensis
|-
| 16 || Cá học trò || Balantiocheilosambusticauda
|-
| 17 || Cá lợ thân cao (Cá lợ) || Cyprinus hyperdorsalis
|-
| 18 || Cá lợ thân thấp || Cyprinus multitaeniata
|-
| 19 || Cá măng giả || Luciocyprinuslangsoni
|-
| 20 || Cá may || Gyrinocheilusaymonieri<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
ta6ivo0mh2thp8en2dtym482oh5k2y9
140287
140224
2022-08-08T10:09:26Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|81|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CÁ SẤU''' || style="text-align: center;" | '''CROCODILIA'''
|-
| 92 || Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) || ''Crocodylus porosus''
|-
| 93 || Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) || ''Crocodylus siamensis''
|}
{{g|DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''NHÓM I'''
{| class="phuluc3 wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| '''I''' || style="text-align: center;" | '''LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ''' || style="text-align: center;" | '''MAMMALIAS'''
|-
| 1 || Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) || Delphinidae
|-
| 2 || Họ cá heo chuột (tất cả các loài) || Phocoenidae
|-
| 3 || Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) || Platanistidae
|-
| 4 || Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) || Balaenopteridae
|-
| 5 || Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) || Ziphiidae
|-
| 6 || Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) || Physeteridae
|-
| '''II''' || style="text-align: center;" | '''LỚP CÁ XƯƠNG''' || style="text-align: center;" | '''OSTEICHTHYES'''
|-
| 7 || Cá chình mun || Anguilla bicolor
|-
| 8 || Cá chình nhật || Anguilla japonica
|-
| 9 || Cá cháy bắc || Tenualosareevesii
|-
| 10 || Cá mòi đường || Albulavulpes
|-
| 11 || Cá đé || Ilishaelongata
|-
| 12 || Cá thát lát khổng lồ || Chitalalopis
|-
| 13 || Cá anh vũ || Semilabeo obscurus
|-
| 14 || Cá chép gốc || Procyprismerus
|-
| 15 || Cá hô || Catlocarpiosiamensis
|-
| 16 || Cá học trò || Balantiocheilosambusticauda
|-
| 17 || Cá lợ thân cao (Cá lợ) || Cyprinus hyperdorsalis
|-
| 18 || Cá lợ thân thấp || Cyprinus multitaeniata
|-
| 19 || Cá măng giả || Luciocyprinuslangsoni
|-
| 20 || Cá may || Gyrinocheilusaymonieri<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
c9equ70hdedlbo3a7c2jdfimzey4kgu
140288
140287
2022-08-08T10:10:03Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|81|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| || style="text-align: center;" | '''BỘ CÁ SẤU''' || style="text-align: center;" | '''CROCODILIA'''
|-
| 92 || Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) || ''Crocodylus porosus''
|-
| 93 || Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) || ''Crocodylus siamensis''
|}
{{g|DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM}}
'''NHÓM I'''
{| class="phuluc3 wikitable"
! STT !! Tên Việt Nam !! Tên khoa học
|-
| '''I''' || style="text-align: center;" | '''LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ''' || style="text-align: center;" | '''MAMMALIAS'''
|-
| 1 || Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) || Delphinidae
|-
| 2 || Họ cá heo chuột (tất cả các loài) || Phocoenidae
|-
| 3 || Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) || Platanistidae
|-
| 4 || Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) || Balaenopteridae
|-
| 5 || Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) || Ziphiidae
|-
| 6 || Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) || Physeteridae
|-
| '''II''' || style="text-align: center;" | '''LỚP CÁ XƯƠNG''' || style="text-align: center;" | '''OSTEICHTHYES'''
|-
| 7 || Cá chình mun || ''Anguilla bicolor''
|-
| 8 || Cá chình nhật || ''Anguilla japonica''
|-
| 9 || Cá cháy bắc || ''Tenualosareevesii''
|-
| 10 || Cá mòi đường ||'' Albulavulpes''
|-
| 11 || Cá đé || ''Ilishaelongata''
|-
| 12 || Cá thát lát khổng lồ || ''Chitalalopis''
|-
| 13 || Cá anh vũ || ''Semilabeo obscurus''
|-
| 14 || Cá chép gốc || ''Procyprismerus''
|-
| 15 || Cá hô || ''Catlocarpiosiamensis''
|-
| 16 || Cá học trò || ''Balantiocheilosambusticauda''
|-
| 17 || Cá lợ thân cao (Cá lợ) || ''Cyprinus hyperdorsalis''
|-
| 18 || Cá lợ thân thấp || ''Cyprinus multitaeniata''
|-
| 19 || Cá măng giả || ''Luciocyprinuslangsoni''
|-
| 20 || Cá may || ''Gyrinocheilusaymonieri''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
5e6fxxmgz2rhddaq56hyhqbto7r5y4w
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/81
104
48217
140225
2022-08-08T03:54:48Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|82|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 21 || Cá mè huế || ''Chanodichthysflavpinnis''
|-
| 22 || Cá mơn (Cá rồng) || ''Scleropagesformosus''
|-
| 23 || Cá pạo (Cá mị) || ''Sinilabeograffeuilli''
|-
| 24 || Cá rai || ''Neolisochilusbenasi''
|-
| 25 || Cá trốc || ''Acrossocheilusannamensis''
|-
| 26 || Cá trữ || ''Cyprinus dai''
|-
| 27 || Cá thơm || ''Plecoglossusaltivelis''
|-
| 28 || Cá niết cúc phương || ''Pterocryptiscucphuongensis''
|-
| 29 || Cá tra dầu || ''Pangasianodongigas''
|-
| 30 || Cá chen bầu || ''Ompokbimaculatus''
|-
| 31 || Cá vồ cờ || ''Pangasius sanitwongsei''
|-
| 32 || Cá sơn đài || ''Ompokmiostoma''
|-
| 33 || Cá bám đá || ''Gyrinocheiluspennocki''
|-
| 34 || Cá trê tối || ''Clariasmeladerma''
|-
| 35 || Cá trê trắng || ''Clariasbatrachus''
|-
| 36 || Cá trèo đồi || ''Chana asiatica''
|-
| 37 || Cá bàng chài vân sóng || ''Cheilinusundulatus''
|-
| 38 || Cá dao cạo || ''Solenostomus paradoxus''
|-
| 39 || Cá dây lưng gù || ''Cyttopsiscypho''
|-
| 40 || Cá kèn trung quốc || ''Aulostomuschinensis''
|-
| 41 || Cá mặt quỷ || ''Scorpaenopsisdiabolus''
|-
| 42 || Cá mặt trăng || ''Molamola''
|-
| 43 || Cá mặt trăng đuôi nhọn || ''Masturuslanceolatus''
|-
| 44 || Cá nòng nọc nhật bản || ''Ateleopus japonicus''
|-
| 45 || Cá ngựa nhật || ''Hippocampus japonicus''
|-
| 46 || Cá đường (Cá sủ giấy) || ''Otolithoidesbiauratus''
|-
| 47 || Cá kẽm chấm vàng || ''Plectorhynchusflavomaculatus''
|-
| 48 || Cá kẽm mép vẩy đen || ''Plectorhynchusgibbosus''
|-
| 49 || Cá song vân giun || ''Epinephelusundulatostriatus''
|-
| 50 || Cá mó đầu u || ''Bolbometoponmuricatum''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
5azbg6kd4o5qph2wfvr51h6vjjm77do
140289
140225
2022-08-08T10:10:17Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|82|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 21 || Cá mè huế || ''Chanodichthysflavpinnis''
|-
| 22 || Cá mơn (Cá rồng) || ''Scleropagesformosus''
|-
| 23 || Cá pạo (Cá mị) || ''Sinilabeograffeuilli''
|-
| 24 || Cá rai || ''Neolisochilusbenasi''
|-
| 25 || Cá trốc || ''Acrossocheilusannamensis''
|-
| 26 || Cá trữ || ''Cyprinus dai''
|-
| 27 || Cá thơm || ''Plecoglossusaltivelis''
|-
| 28 || Cá niết cúc phương || ''Pterocryptiscucphuongensis''
|-
| 29 || Cá tra dầu || ''Pangasianodongigas''
|-
| 30 || Cá chen bầu || ''Ompokbimaculatus''
|-
| 31 || Cá vồ cờ || ''Pangasius sanitwongsei''
|-
| 32 || Cá sơn đài || ''Ompokmiostoma''
|-
| 33 || Cá bám đá || ''Gyrinocheiluspennocki''
|-
| 34 || Cá trê tối || ''Clariasmeladerma''
|-
| 35 || Cá trê trắng || ''Clariasbatrachus''
|-
| 36 || Cá trèo đồi || ''Chana asiatica''
|-
| 37 || Cá bàng chài vân sóng || ''Cheilinusundulatus''
|-
| 38 || Cá dao cạo || ''Solenostomus paradoxus''
|-
| 39 || Cá dây lưng gù || ''Cyttopsiscypho''
|-
| 40 || Cá kèn trung quốc || ''Aulostomuschinensis''
|-
| 41 || Cá mặt quỷ || ''Scorpaenopsisdiabolus''
|-
| 42 || Cá mặt trăng || ''Molamola''
|-
| 43 || Cá mặt trăng đuôi nhọn || ''Masturuslanceolatus''
|-
| 44 || Cá nòng nọc nhật bản || ''Ateleopus japonicus''
|-
| 45 || Cá ngựa nhật || ''Hippocampus japonicus''
|-
| 46 || Cá đường (Cá sủ giấy) || ''Otolithoidesbiauratus''
|-
| 47 || Cá kẽm chấm vàng || ''Plectorhynchusflavomaculatus''
|-
| 48 || Cá kẽm mép vẩy đen || ''Plectorhynchusgibbosus''
|-
| 49 || Cá song vân giun || ''Epinephelusundulatostriatus''
|-
| 50 || Cá mó đầu u || ''Bolbometoponmuricatum''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
ipv3hc2vgkik0l7x79ek3rj5vb01jru
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/82
104
48218
140226
2022-08-08T03:58:36Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|83|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 51 || Cá mú dẹt || ''Cromileptesaltivelis''
|-
| 52 || Cá mú chấm bé || ''Plectropomusleopardus''
|-
| 53 || Cá mú sọc trắng || ''Anyperodonleucogrammicus''
|-
| 54 || Cá hoàng đế || ''Pomacanthus imperator''
|-
| '''III''' || '''LỚP CÁ SỤN''' || '''CHONDRICHTHYES'''
|-
| 55 || Các loài cá đuối nạng || ''Mobula sp.''
|-
| 56 || Các loài cá đuối ó mặt quỷ || ''Manta sp.''
|-
| 57 || Cá đuối quạt || ''Okamejeikenojei''
|-
| 58 || Cá giống mõm tròn || ''Rhinaancylostoma''
|-
| 59 || Cá mập đầu bạc || ''Carcharhinus albimarginatus''
|-
| 60 || Cá mập đầu búa hình vỏ sò || ''Sphyrna lewini''
|-
| 61 || Cá mập đầu búa lớn || ''Sphyrna mokarran''
|-
| 62 || Cá mập đầu búa trơn || ''Sphyrna zygaena''
|-
| 63 || Cá mập đầu vây trắng || ''Carcharhinus longimanus''
|-
| 64 || Cá mập đốm đen đỉnh đuôi || ''Carcharhinus melanopterus''
|-
| 65 || Cá mập hiền || ''Carcharhinus amblyrhynchoides''
|-
| 66 || Cá mập lơ cát || ''Carcharhinus leucas''
|-
| 67 || Cá mập lụa || ''Carcharhinus falciformis''
|-
| 68 || Cá mập trắng lớn || ''Carcharodon carcharias''
|-
| 69 || Cá nhám lông nhung || ''Cephaloscyllium umbratile''
|-
| 70 || Cá nhám nâu || ''Etmopterus lucifer''
|-
| 71 || Cá nhám nhu mì || ''Stegostomafasciatum''
|-
| 72 || Cá nhám rang || ''Rhinzoprionodonacutus''
|-
| 73 || Cá nhám thu || ''Lamna nasus''
|-
| 74 || Cá nhám thu/cá mập sâu || ''Pseudocarchariaskamoharai''
|-
| 75 || Cá nhám voi || ''Rhincodon typus''
|-
| 76 || Các loài cá đao || ''Pristidae spp.''
|-
| 77 || Các loài cá mập đuôi dài || ''Alopias spp.''
|-
| '''IV''' || '''LỚP HAI MẢNH VỎ''' || '''BIVALVIA'''
|-
| 78 || Trai bầu dục cánh cung || ''Margaritanopsislaosensis''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
4scs8gejue7hlwbabyk46zixuggcc2s
140290
140226
2022-08-08T10:10:47Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|83|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 51 || Cá mú dẹt || ''Cromileptesaltivelis''
|-
| 52 || Cá mú chấm bé || ''Plectropomusleopardus''
|-
| 53 || Cá mú sọc trắng || ''Anyperodonleucogrammicus''
|-
| 54 || Cá hoàng đế || ''Pomacanthus imperator''
|-
| '''III''' || style="text-align: center;" | '''LỚP CÁ SỤN''' || style="text-align: center;" | '''CHONDRICHTHYES'''
|-
| 55 || Các loài cá đuối nạng || ''Mobula sp.''
|-
| 56 || Các loài cá đuối ó mặt quỷ || ''Manta sp.''
|-
| 57 || Cá đuối quạt || ''Okamejeikenojei''
|-
| 58 || Cá giống mõm tròn || ''Rhinaancylostoma''
|-
| 59 || Cá mập đầu bạc || ''Carcharhinus albimarginatus''
|-
| 60 || Cá mập đầu búa hình vỏ sò || ''Sphyrna lewini''
|-
| 61 || Cá mập đầu búa lớn || ''Sphyrna mokarran''
|-
| 62 || Cá mập đầu búa trơn || ''Sphyrna zygaena''
|-
| 63 || Cá mập đầu vây trắng || ''Carcharhinus longimanus''
|-
| 64 || Cá mập đốm đen đỉnh đuôi || ''Carcharhinus melanopterus''
|-
| 65 || Cá mập hiền || ''Carcharhinus amblyrhynchoides''
|-
| 66 || Cá mập lơ cát || ''Carcharhinus leucas''
|-
| 67 || Cá mập lụa || ''Carcharhinus falciformis''
|-
| 68 || Cá mập trắng lớn || ''Carcharodon carcharias''
|-
| 69 || Cá nhám lông nhung || ''Cephaloscyllium umbratile''
|-
| 70 || Cá nhám nâu || ''Etmopterus lucifer''
|-
| 71 || Cá nhám nhu mì || ''Stegostomafasciatum''
|-
| 72 || Cá nhám rang || ''Rhinzoprionodonacutus''
|-
| 73 || Cá nhám thu || ''Lamna nasus''
|-
| 74 || Cá nhám thu/cá mập sâu || ''Pseudocarchariaskamoharai''
|-
| 75 || Cá nhám voi || ''Rhincodon typus''
|-
| 76 || Các loài cá đao || ''Pristidae spp.''
|-
| 77 || Các loài cá mập đuôi dài || ''Alopias spp.''
|-
| '''IV''' || style="text-align: center;" | '''LỚP HAI MẢNH VỎ''' || style="text-align: center;" | '''BIVALVIA'''
|-
| 78 || Trai bầu dục cánh cung || ''Margaritanopsislaosensis''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
5nklgwvb4v37z28jqj8sok8dmm0pdyq
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/83
104
48219
140227
2022-08-08T04:02:47Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|84|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 79 || Trai cóc dày || ''Gibbosulacrassa''
|-
| 80 || Trai cóc hình lá || ''Lamprotulablaisei''
|-
| 81 || Trai cóc nhẵn || ''Cuneopsisdemangei''
|-
| 82 || Trai cóc vuông || ''Protuniomessageri''
|-
| 83 || Trai mẫu sơn || ''Contradensfultoni''
|-
| 84 || Trai sông bằng || ''Pseudobaphiabanggiangensis''
|-
| '''V''' || '''LỚP CHÂN BỤNG''' || '''GASTROPODA'''
|-
| 85 || Các loài trai tai tượng || ''Tridacna spp.''
|-
| 86 || Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) || ''Nautilidae''
|-
| 87 || Ốc đụn cái || ''Tectusniloticus''
|-
| 88 || Ốc đụn đực || ''Tectuspyramis''
|-
| 89 || Ốc mút vệt nâu || ''Cremnoconchusmessageri''
|-
| 90 || Ốc sứ mắt trĩ || ''Cypraeaargus''
|-
| 91 || Ốc tù và || ''Charoniatritonis''
|-
| 92 || Ốc xà cừ || ''Turbo marmoratus''
|-
| '''VI''' || '''LỚP SAN HÔ''' || '''ANTHOZOA'''
|-
| 93 || Bộ san hô đá (tất cả các loài) || Scleractinia
|-
| 94 || Bộ san hô cứng (tất cả các loài) || Stolonifera
|-
| 95 || Bộ san hô đen (tất cả các loài) || Antipatharia
|-
| 96 || Bộ san hô sừng (tất cả các loài) || Gorgonacea
|-
| 97 || Bộ san hô xanh (tất cả các loài) || Helioporacea
|-
| '''VII''' || '''NGÀNH DA GAI''' || '''ECHINODERMATA'''
|-
| 98 || Cầu gai đá || ''Heterocentrotusmammillatus''
|-
| 99 || Hải sâm hổ phách || ''Thelenotaanax''
|-
| 100 || Hải sâm lựu || ''Thelenotaananas''
|-
| 101 || Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) || ''Actinopygamauritiana''
|-
| 102 || Hải sâm trắng (Hải sâm cát) || ''Holothuria (Metriatyla) scabra''
|-
| 103 || Hải sâm vú || ''Microthelenobilis''
|-
| '''VIII''' || '''GIỚI THỰC VẬT''' || '''PLANTAE'''
|-
| 104 || Cỏ nàn || ''Halophila beccarii''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
l92okmo1xeosm8phbr4c03gzrpswl0h
140291
140227
2022-08-08T10:11:19Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|84|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 79 || Trai cóc dày || ''Gibbosulacrassa''
|-
| 80 || Trai cóc hình lá || ''Lamprotulablaisei''
|-
| 81 || Trai cóc nhẵn || ''Cuneopsisdemangei''
|-
| 82 || Trai cóc vuông || ''Protuniomessageri''
|-
| 83 || Trai mẫu sơn || ''Contradensfultoni''
|-
| 84 || Trai sông bằng || ''Pseudobaphiabanggiangensis''
|-
| '''V''' || style="text-align: center;" | '''LỚP CHÂN BỤNG''' || style="text-align: center;" | '''GASTROPODA'''
|-
| 85 || Các loài trai tai tượng || ''Tridacna spp.''
|-
| 86 || Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) || ''Nautilidae''
|-
| 87 || Ốc đụn cái || ''Tectusniloticus''
|-
| 88 || Ốc đụn đực || ''Tectuspyramis''
|-
| 89 || Ốc mút vệt nâu || ''Cremnoconchusmessageri''
|-
| 90 || Ốc sứ mắt trĩ || ''Cypraeaargus''
|-
| 91 || Ốc tù và || ''Charoniatritonis''
|-
| 92 || Ốc xà cừ || ''Turbo marmoratus''
|-
| '''VI''' || style="text-align: center;" | '''LỚP SAN HÔ''' || style="text-align: center;" | '''ANTHOZOA'''
|-
| 93 || Bộ san hô đá (tất cả các loài) || Scleractinia
|-
| 94 || Bộ san hô cứng (tất cả các loài) || Stolonifera
|-
| 95 || Bộ san hô đen (tất cả các loài) || Antipatharia
|-
| 96 || Bộ san hô sừng (tất cả các loài) || Gorgonacea
|-
| 97 || Bộ san hô xanh (tất cả các loài) || Helioporacea
|-
| '''VII''' || style="text-align: center;" | '''NGÀNH DA GAI''' || style="text-align: center;" | '''ECHINODERMATA'''
|-
| 98 || Cầu gai đá || ''Heterocentrotusmammillatus''
|-
| 99 || Hải sâm hổ phách || ''Thelenotaanax''
|-
| 100 || Hải sâm lựu || ''Thelenotaananas''
|-
| 101 || Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) || ''Actinopygamauritiana''
|-
| 102 || Hải sâm trắng (Hải sâm cát) || ''Holothuria (Metriatyla) scabra''
|-
| 103 || Hải sâm vú || ''Microthelenobilis''
|-
| '''VIII''' || style="text-align: center;" | '''GIỚI THỰC VẬT''' || style="text-align: center;" | '''PLANTAE'''
|-
| 104 || Cỏ nàn || ''Halophila beccarii''<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
qi72e5ssnzrc3lx0wpxgmnyjtwhyswf
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/84
104
48220
140228
2022-08-08T04:05:22Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|85|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 105 || Cỏ xoan đơn || ''Halophila decipiens''
|-
| 106 || Cỏ lăn biển || ''Syringodiumizoetifolium''
|-
| 107 || Rong bắp sú || ''Kappaphycus striatum''
|-
| 108 || Rong bong bóng đỏ || ''Scinaiaboergesenii''
|-
| 109 || Rong câu chân vịt || ''Hydropuntiaeucheumoides''
|-
| 110 || Rong câu cong || ''Gracilariaarcuata''
|-
| 111 || Rong câu dẹp || ''Gracilariatextorii''
|-
| 112 || Rong câu đỏ || ''Gracilaria rubra''
|-
| 113 || Rong câu gậy || ''Gracilariablodgettii''
|-
| 114 || Rong chân vịt nhăn || ''Cryptonemiaundulata''
|-
| 115 || Rong đông gai dày || ''Hypneaboergesenii''
|-
| 116 || Rong đông sao || ''Hypneacornuta''
|-
| 117 || Rong hồng mạc nhăn || ''Halymeniadilatata''
|-
| 118 || Rong hồng mạc trơn || ''Halymeniamaculata''
|-
| 119 || Rong hồng vân || ''Betaphycusgelatinum''
|-
| 120 || Rong hồng vân thỏi || ''Eucheuma arnoldii''
|-
| 121 || Rong kỳ lân || ''Kappaphycuscottonii''
|-
| 122 || Rong mơ || ''Sargassum quinhonensis''
|-
| 123 || Rong mơ mềm || ''Sargassum tenerrimum''
|-
| 124 || Rong nhớt || ''Helminthodadiaaustralis''
|-
| 125 || Rong sụn gai || ''Eucheuma denticulatum''
|-
| 126 || Rong tóc tiên || ''Bangiafuscopurpurea''
|}<noinclude></noinclude>
b4sqz6j0atkf1g8nikciwkss8fd3ywu
140292
140228
2022-08-08T10:11:34Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|85|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc3 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 105 || Cỏ xoan đơn || ''Halophila decipiens''
|-
| 106 || Cỏ lăn biển || ''Syringodiumizoetifolium''
|-
| 107 || Rong bắp sú || ''Kappaphycus striatum''
|-
| 108 || Rong bong bóng đỏ || ''Scinaiaboergesenii''
|-
| 109 || Rong câu chân vịt || ''Hydropuntiaeucheumoides''
|-
| 110 || Rong câu cong || ''Gracilariaarcuata''
|-
| 111 || Rong câu dẹp || ''Gracilariatextorii''
|-
| 112 || Rong câu đỏ || ''Gracilaria rubra''
|-
| 113 || Rong câu gậy || ''Gracilariablodgettii''
|-
| 114 || Rong chân vịt nhăn || ''Cryptonemiaundulata''
|-
| 115 || Rong đông gai dày || ''Hypneaboergesenii''
|-
| 116 || Rong đông sao || ''Hypneacornuta''
|-
| 117 || Rong hồng mạc nhăn || ''Halymeniadilatata''
|-
| 118 || Rong hồng mạc trơn || ''Halymeniamaculata''
|-
| 119 || Rong hồng vân || ''Betaphycusgelatinum''
|-
| 120 || Rong hồng vân thỏi || ''Eucheuma arnoldii''
|-
| 121 || Rong kỳ lân || ''Kappaphycuscottonii''
|-
| 122 || Rong mơ || ''Sargassum quinhonensis''
|-
| 123 || Rong mơ mềm || ''Sargassum tenerrimum''
|-
| 124 || Rong nhớt || ''Helminthodadiaaustralis''
|-
| 125 || Rong sụn gai || ''Eucheuma denticulatum''
|-
| 126 || Rong tóc tiên || ''Bangiafuscopurpurea''
|}<noinclude></noinclude>
o7zdj1qptyscppdb2dw031sol8466a2
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/85
104
48221
140229
2022-08-08T04:07:44Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|86|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục IV<br/>DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN'''}}
{| class="danhmuc wikitable"
! STT !! NGÀNH, NGHỀ
|-
| 1 || Sản xuất con dấu
|-
| 2 || Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
|-
| 3 || Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
|-
| 4 || Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
|-
| 5 || Kinh doanh súng bắn sơn
|-
| 6 || Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
|-
| 7 || Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
|-
| 8 || Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
|-
| 9 || Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|-
| 10 || Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|-
| 11 || Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|-
| 12 || Hành nghề luật sư
|-
| 13 || Hành nghề công chứng
|-
| 14 || Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
|-
| 15 || Hành nghề đấu giá tài sản
|-
| 16 || Hành nghề thừa phát lại
|-
| 17 || Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
|-
| 18 || Kinh doanh dịch vụ kế toán
|-
| 19 || Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|-
| 20 || Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|-
| 21 || Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
|-
| 22 || Kinh doanh hàng miễn thuế<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
dvcbs4qha7v7ztvpjcaaqkfcgirkq4p
140293
140229
2022-08-08T10:11:52Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|86|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}</noinclude>{{g|'''Phụ lục IV<br/>DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN'''}}
{| class="phuluc4 wikitable"
! STT !! NGÀNH, NGHỀ
|-
| 1 || Sản xuất con dấu
|-
| 2 || Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
|-
| 3 || Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
|-
| 4 || Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
|-
| 5 || Kinh doanh súng bắn sơn
|-
| 6 || Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
|-
| 7 || Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
|-
| 8 || Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
|-
| 9 || Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|-
| 10 || Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|-
| 11 || Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|-
| 12 || Hành nghề luật sư
|-
| 13 || Hành nghề công chứng
|-
| 14 || Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
|-
| 15 || Hành nghề đấu giá tài sản
|-
| 16 || Hành nghề thừa phát lại
|-
| 17 || Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
|-
| 18 || Kinh doanh dịch vụ kế toán
|-
| 19 || Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|-
| 20 || Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|-
| 21 || Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
|-
| 22 || Kinh doanh hàng miễn thuế<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
ms91ooaw5uy8biyfvgzm1rb1qnectcc
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/86
104
48222
140230
2022-08-08T04:09:52Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|87|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 23 || Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|-
| 24 || Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|-
| 25 || Kinh doanh chứng khoán
|-
| 26 || Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
|-
| 27 || Kinh doanh bảo hiểm
|-
| 28 || Kinh doanh tái bảo hiểm
|-
| 29 || Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
|-
| 30 || Đại lý bảo hiểm
|-
| 31 || Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|-
| 32 || Kinh doanh xổ số
|-
| 33 || Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|-
| 34 || Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|-
| 35 || Kinh doanh ca-si-nô (casino)
|-
| 36 || Kinh doanh đặt cược
|-
| 37 || Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|-
| 38 || Kinh doanh xăng dầu
|-
| 39 || Kinh doanh khí
|-
| 40 || Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|-
| 41 || Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
|-
| 42 || Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|-
| 43 || Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|-
| 44 || Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
|-
| 45 || Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|-
| 46 || Kinh doanh rượu
|-
| 47 || Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|-
| 48 || Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
7qc8edvia60xgp0wqt2kim5lb3wh9y8
140295
140230
2022-08-08T10:13:00Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|87|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 23 || Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|-
| 24 || Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|-
| 25 || Kinh doanh chứng khoán
|-
| 26 || Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
|-
| 27 || Kinh doanh bảo hiểm
|-
| 28 || Kinh doanh tái bảo hiểm
|-
| 29 || Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
|-
| 30 || Đại lý bảo hiểm
|-
| 31 || Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|-
| 32 || Kinh doanh xổ số
|-
| 33 || Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|-
| 34 || Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|-
| 35 || Kinh doanh ca-si-nô (casino)
|-
| 36 || Kinh doanh đặt cược
|-
| 37 || Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|-
| 38 || Kinh doanh xăng dầu
|-
| 39 || Kinh doanh khí
|-
| 40 || Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|-
| 41 || Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
|-
| 42 || Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|-
| 43 || Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|-
| 44 || Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
|-
| 45 || Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|-
| 46 || Kinh doanh rượu
|-
| 47 || Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|-
| 48 || Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
66e9pk40rqprvbojzhbc7k485jzqv39
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/87
104
48223
140231
2022-08-08T04:11:57Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|88|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 49 || Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
|-
| 50 || Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
|-
| 51 || Xuất khẩu gạo
|-
| 52 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|-
| 53 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|-
| 54 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
|-
| 55 || Kinh doanh khoáng sản
|-
| 56 || Kinh doanh tiền chất công nghiệp
|-
| 57 || Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
|-
| 58 || Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
|-
| 59 || Hoạt động thương mại điện tử
|-
| 60 || Hoạt động dầu khí
|-
| 61 || Kiểm toán năng lượng
|-
| 62 || Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|-
| 63 || Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|-
| 64 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
|-
| 65 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|-
| 66 || Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|-
| 67 || Kinh doanh dịch vụ việc làm
|-
| 68 || Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|-
| 69 || Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
|-
| 70 || Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
|-
| 71 || Kinh doanh vận tải đường bộ
|-
| 72 || Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|-
| 73 || Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
|-
| 74 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
fgcb5rlax65nqrc633a9xyp1ce0suec
140296
140231
2022-08-08T10:13:10Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|88|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 49 || Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
|-
| 50 || Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
|-
| 51 || Xuất khẩu gạo
|-
| 52 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|-
| 53 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|-
| 54 || Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
|-
| 55 || Kinh doanh khoáng sản
|-
| 56 || Kinh doanh tiền chất công nghiệp
|-
| 57 || Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
|-
| 58 || Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
|-
| 59 || Hoạt động thương mại điện tử
|-
| 60 || Hoạt động dầu khí
|-
| 61 || Kiểm toán năng lượng
|-
| 62 || Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|-
| 63 || Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|-
| 64 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
|-
| 65 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|-
| 66 || Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|-
| 67 || Kinh doanh dịch vụ việc làm
|-
| 68 || Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|-
| 69 || Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
|-
| 70 || Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
|-
| 71 || Kinh doanh vận tải đường bộ
|-
| 72 || Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|-
| 73 || Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
|-
| 74 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
1hfo8zlhgfhnwdu2jae8h2j5fehxnsg
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/88
104
48224
140232
2022-08-08T04:14:04Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|89|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 75 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|-
| 76 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|-
| 77 || Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|-
| 78 || Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|-
| 79 || Kinh doanh vận tải đường thủy
|-
| 80 || Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|-
| 81 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|-
| 82 || Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|-
| 83 || Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|-
| 84 || Kinh doanh vận tải biển
|-
| 85 || Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|-
| 86 || Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|-
| 87 || Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|-
| 88 || Kinh doanh khai thác cảng biển
|-
| 89 || Kinh doanh vận tải hàng không
|-
| 90 || Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|-
| 91 || Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|-
| 92 || Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|-
| 93 || Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|-
| 94 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|-
| 95 || Kinh doanh vận tải đường sắt
|-
| 96 || Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|-
| 97 || Kinh doanh đường sắt đô thị
|-
| 98 || Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|-
| 99 || Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
|-
| 100 || Kinh doanh vận tải đường ống
|-
| 101 || Kinh doanh bất động sản<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
3n5fp4uzfj5pwwpb5ict3gj1pursfk3
140297
140232
2022-08-08T10:13:18Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|89|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 75 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|-
| 76 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|-
| 77 || Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|-
| 78 || Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|-
| 79 || Kinh doanh vận tải đường thủy
|-
| 80 || Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|-
| 81 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|-
| 82 || Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|-
| 83 || Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|-
| 84 || Kinh doanh vận tải biển
|-
| 85 || Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|-
| 86 || Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|-
| 87 || Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|-
| 88 || Kinh doanh khai thác cảng biển
|-
| 89 || Kinh doanh vận tải hàng không
|-
| 90 || Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|-
| 91 || Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|-
| 92 || Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|-
| 93 || Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|-
| 94 || Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|-
| 95 || Kinh doanh vận tải đường sắt
|-
| 96 || Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|-
| 97 || Kinh doanh đường sắt đô thị
|-
| 98 || Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|-
| 99 || Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
|-
| 100 || Kinh doanh vận tải đường ống
|-
| 101 || Kinh doanh bất động sản<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
p4fea6ffku2jj915jkkxuyriq3lkhik
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/89
104
48225
140233
2022-08-08T04:16:27Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|90|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 102 || Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
|-
| 103 || Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
|-
| 104 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
|-
| 105 || Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
|-
| 106 || Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|-
| 107 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
|-
| 108 || Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
|-
| 109 || Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
|-
| 110 || Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|-
| 111 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
|-
| 112 || Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|-
| 113 || Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|-
| 114 || Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
|-
| 115 || Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|-
| 116 || Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
|-
| 117 || Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|-
| 118 || Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|-
| 119 || Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|-
| 120 || Hoạt động của nhà xuất bản
|-
| 121 || Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
|-
| 122 || Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|-
| 123 || Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|-
| 124 || Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
|-
| 125 || Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|-
| 126 || Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|-
| 127 || Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|-
| 128 || Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
0j9z4l4ued87yemxycg8rmbw46k7age
140298
140233
2022-08-08T10:13:27Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|90|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 102 || Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
|-
| 103 || Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
|-
| 104 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
|-
| 105 || Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
|-
| 106 || Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|-
| 107 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
|-
| 108 || Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
|-
| 109 || Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
|-
| 110 || Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|-
| 111 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
|-
| 112 || Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|-
| 113 || Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|-
| 114 || Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
|-
| 115 || Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|-
| 116 || Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
|-
| 117 || Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|-
| 118 || Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|-
| 119 || Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|-
| 120 || Hoạt động của nhà xuất bản
|-
| 121 || Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
|-
| 122 || Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|-
| 123 || Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|-
| 124 || Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
|-
| 125 || Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|-
| 126 || Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|-
| 127 || Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|-
| 128 || Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
3gfjnn4ek7ptci7njj0hj5l3z15km9i
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/90
104
48226
140234
2022-08-08T04:18:30Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|91|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 129 || Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
|-
| 130 || Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
|-
| 131 || Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
|-
| 132 || Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|-
| 133 || Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
|-
| 134 || Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|-
| 135 || Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|-
| 136 || Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
|-
| 137 || Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
|-
| 138 || Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
|-
| 139 || Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|-
| 140 || Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
|-
| 141 || Hoạt động của trường chuyên biệt
|-
| 142 || Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
|-
| 143 || Kiểm định chất lượng giáo dục
|-
| 144 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|-
| 145 || Khai thác thủy sản
|-
| 146 || Kinh doanh thủy sản
|-
| 147 || Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|-
| 148 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|-
| 149 || Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|-
| 150 || Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
|-
| 151 || Đăng kiểm tàu cá
|-
| 152 || Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
|-
| 153 || Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
spvwlobsrles0bo7j8jgauzg4r628nb
140299
140234
2022-08-08T10:13:36Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|91|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 129 || Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
|-
| 130 || Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
|-
| 131 || Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
|-
| 132 || Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|-
| 133 || Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
|-
| 134 || Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|-
| 135 || Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|-
| 136 || Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
|-
| 137 || Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
|-
| 138 || Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
|-
| 139 || Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|-
| 140 || Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
|-
| 141 || Hoạt động của trường chuyên biệt
|-
| 142 || Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
|-
| 143 || Kiểm định chất lượng giáo dục
|-
| 144 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|-
| 145 || Khai thác thủy sản
|-
| 146 || Kinh doanh thủy sản
|-
| 147 || Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|-
| 148 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|-
| 149 || Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|-
| 150 || Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
|-
| 151 || Đăng kiểm tàu cá
|-
| 152 || Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
|-
| 153 || Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
oze5mvy7p9rlurmt5n5ashvbt5x2af7
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/91
104
48227
140235
2022-08-08T04:20:45Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|92|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 154 || Nuôi động vật rừng thông thường
|-
| 155 || Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 156 || Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 157 || Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 158 || Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|-
| 159 || Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|-
| 160 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|-
| 161 || Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|-
| 162 || Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|-
| 163 || Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|-
| 164 || Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|-
| 165 || Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|-
| 166 || Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|-
| 167 || Kinh doanh chăn nuôi trang trại
|-
| 168 || Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
|-
| 169 || Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|-
| 170 || Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|-
| 171 || Kinh doanh phân bón
|-
| 172 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
|-
| 173 || Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
gq83onxzl3pmci3y7i0jp17wh5e6yuh
140300
140235
2022-08-08T10:13:46Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|92|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 154 || Nuôi động vật rừng thông thường
|-
| 155 || Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 156 || Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 157 || Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|-
| 158 || Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|-
| 159 || Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|-
| 160 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|-
| 161 || Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|-
| 162 || Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|-
| 163 || Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|-
| 164 || Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|-
| 165 || Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|-
| 166 || Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|-
| 167 || Kinh doanh chăn nuôi trang trại
|-
| 168 || Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
|-
| 169 || Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|-
| 170 || Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|-
| 171 || Kinh doanh phân bón
|-
| 172 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
|-
| 173 || Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
e5avsbf9xeg87nttlyu0anq6no47lfg
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/92
104
48228
140236
2022-08-08T04:22:39Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|93|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 174 || Kinh doanh giống thủy sản
|-
| 175 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
|-
| 176 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|-
| 177 || Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|-
| 178 || Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|-
| 179 || Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|-
| 180 || Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
|-
| 181 || Kinh doanh dược
|-
| 182 || Sản xuất mỹ phẩm
|-
| 183 || Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
|-
| 184 || Kinh doanh trang thiết bị y tế
|-
| 185 || Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
|-
| 186 || Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
|-
| 187 || Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|-
| 188 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
|-
| 189 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|-
| 190 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
|-
| 191 || Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
|-
| 192 || Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
|-
| 193 || Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
|-
| 194 || Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
|-
| 195 || Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
|-
| 196 || Kinh doanh dịch vụ lữ hành<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
5vhp94hq2raxt78t95qgfd3zltn7a17
140301
140236
2022-08-08T10:13:55Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|93|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 174 || Kinh doanh giống thủy sản
|-
| 175 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
|-
| 176 || Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|-
| 177 || Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|-
| 178 || Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|-
| 179 || Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|-
| 180 || Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
|-
| 181 || Kinh doanh dược
|-
| 182 || Sản xuất mỹ phẩm
|-
| 183 || Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
|-
| 184 || Kinh doanh trang thiết bị y tế
|-
| 185 || Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
|-
| 186 || Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
|-
| 187 || Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|-
| 188 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
|-
| 189 || Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|-
| 190 || Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
|-
| 191 || Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
|-
| 192 || Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
|-
| 193 || Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
|-
| 194 || Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
|-
| 195 || Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
|-
| 196 || Kinh doanh dịch vụ lữ hành<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
jagjke2pq1srw1pik642evh43rhwmm5
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/93
104
48229
140237
2022-08-08T04:24:30Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|94|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 197 || Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|-
| 198 || Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|-
| 199 || Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|-
| 200 || Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|-
| 201 || Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|-
| 202 || Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|-
| 203 || Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
|-
| 204 || Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
|-
| 205 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|-
| 206 || Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|-
| 207 || Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|-
| 208 || Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|-
| 209 || Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|-
| 210 || Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|-
| 211 || Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|-
| 212 || Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
|-
| 213 || Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|-
| 214 || Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
|-
| 215 || Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|-
| 216 || Khai thác khoáng sản
|-
| 217 || Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
|-
| 218 || Nhập khẩu phế liệu
|-
| 219 || Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
k87ye3rnai41s452bd5xbshje56s51f
140302
140237
2022-08-08T10:14:04Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|94|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 197 || Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|-
| 198 || Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|-
| 199 || Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|-
| 200 || Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|-
| 201 || Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|-
| 202 || Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|-
| 203 || Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
|-
| 204 || Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
|-
| 205 || Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|-
| 206 || Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|-
| 207 || Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|-
| 208 || Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|-
| 209 || Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|-
| 210 || Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|-
| 211 || Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|-
| 212 || Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
|-
| 213 || Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|-
| 214 || Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
|-
| 215 || Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|-
| 216 || Khai thác khoáng sản
|-
| 217 || Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
|-
| 218 || Nhập khẩu phế liệu
|-
| 219 || Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường<noinclude>{{nopt}}
|}</noinclude>
3mzxdbft26d6dp53cghk6akj64b2vwy
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/94
104
48230
140238
2022-08-08T04:25:18Z
Vinhtantran
484
/* Chưa hiệu đính */ [[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{nopt}} |- | 220 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |- | 221 || Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |- | 222 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |- | 223 || Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |- | 224 || Cu…”
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="1" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|95|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 220 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
|-
| 221 || Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|-
| 222 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|-
| 223 || Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
|-
| 224 || Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|-
| 225 || Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
|-
| 226 || Kinh doanh vàng
|-
| 227 || Hoạt động in, đúc tiền
|}<noinclude></noinclude>
t60h4oxeupfw9phf5vygfnkz6dq9xmt
140239
140238
2022-08-08T04:25:27Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|95|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="danhmuc wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 220 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
|-
| 221 || Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|-
| 222 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|-
| 223 || Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
|-
| 224 || Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|-
| 225 || Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
|-
| 226 || Kinh doanh vàng
|-
| 227 || Hoạt động in, đúc tiền
|}<noinclude></noinclude>
o1cng077sejvx58x2i80eqlkphxaa7i
140303
140239
2022-08-08T10:14:14Z
Vinhtantran
484
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" />{{đầu chẵn lẻ|95|CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020}} {{vạch}}{{vạch}}
{| class="phuluc4 wikitable"
|-</noinclude>{{nopt}}
|-
| 220 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
|-
| 221 || Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|-
| 222 || Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|-
| 223 || Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
|-
| 224 || Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|-
| 225 || Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
|-
| 226 || Kinh doanh vàng
|-
| 227 || Hoạt động in, đúc tiền
|}<noinclude></noinclude>
jv0nbewqi1evztn10ede6u2kz7ft0v8
Trang:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/95
104
48231
140240
2022-08-08T04:26:09Z
Vinhtantran
484
/* Đã hiệu đính */
proofread-page
text/x-wiki
<noinclude><pagequality level="3" user="Vinhtantran" /></noinclude>
{{vạch|6cm}}
{{vạch|6cm}}
{{g|'''VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ XUẤT BẢN'''}}
{| style="margin-left: auto; margin-right: auto; border: none;"
| Địa chỉ: || Số 1, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
|-
| colspan = 2 | Điện thoại liên hệ:
|-
| - Nội dung: || 080.44417; Fax: 080.44517
|-
| - Phát hành: || 080.48543
|-
| Email: || congbao@chinhphu.vn
|-
| Website: || http://congbao.chinhphu.vn
|-
| In tại: || Xí nghiệp Bản đồ 1 - Bộ Quốc phòng
|}<noinclude></noinclude>
b4v69oyvpybotixivatpdl6zebsvhq1
Mục lục:Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf/styles.css
106
48232
140242
2022-08-08T04:27:44Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “.danhmuc td:nth-child(1), .danhmuc td:nth-child(2), .danhmuc td:nth-child(3), .danhmuc td:last-child { vertical-align: top; } .danhmuc td:nth-child(1) { text-align: center; } .danhmuc td:last-child { text-align: center; width: 20%; }”
sanitized-css
text/css
.danhmuc td:nth-child(1),
.danhmuc td:nth-child(2),
.danhmuc td:nth-child(3),
.danhmuc td:last-child {
vertical-align: top;
}
.danhmuc td:nth-child(1) {
text-align: center;
}
.danhmuc td:last-child {
text-align: center;
width: 20%;
}
sxemf7afqgllhbb79kuvoh036h59fwz
140263
140242
2022-08-08T09:39:16Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
.phuluc1 td:nth-child(1),
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
text-align: center;
width: 20%;
}
02iajeqkhhu15olvjpoe4o0194xmlb7
140265
140263
2022-08-08T09:40:06Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
.phuluc1 td:nth-child(1),
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
is227gz5d1ns77cygw7vvtmtq44rlxr
140266
140265
2022-08-08T09:41:28Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
9xmrxxxu19xo4ki2u29fpjtdsflari6
140269
140266
2022-08-08T09:44:49Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 40%;
}
it5wd40bv4ba41s0m7w3nsgu9kk0iwk
140270
140269
2022-08-08T09:45:18Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
qud3r2ajzow58ifo7v3szyxidubohnr
140271
140270
2022-08-08T09:49:42Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 20%;
}
4isjphbtnc29iq253m7txts4n8l5p0s
140273
140271
2022-08-08T09:50:46Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 25%;
}
0jc3u8t96mh1ba2x8onkie0t9bs3mzu
140274
140273
2022-08-08T09:51:33Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 25%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 25%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 30%;
}
2u64yz9laphzfcce951zazou91rmbkz
140275
140274
2022-08-08T09:52:51Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 25%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 25%;
}
4hacchxkdb5exx01erjnvew72lkbqyk
140279
140275
2022-08-08T09:57:15Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 25%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 25%;
}
/* Phu luc 3 */
.phuluc3 td:nth-child(2),
.phuluc3 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
width: 47.5%;
}
.phuluc3 td:nth-child(1) {
text-align: center;
}
b63q0wrz59fy0n1oc7viyk52ruvkkb4
140294
140279
2022-08-08T10:12:42Z
Vinhtantran
484
sanitized-css
text/css
/* Phu luc 1 */
.phuluc1 td:nth-child(2),
.phuluc1 td:nth-child(3),
.phuluc1 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc1 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc1 td:last-child {
width: 20%;
}
.phuluc1 td:nth-child(2) {
width: 30%;
}
.phuluc1 td:nth-child(3) {
width: 45%;
}
/* Phu luc 2 */
.phuluc2 td:nth-child(2),
.phuluc2 td:nth-child(3),
.phuluc2 td:nth-child(4),
.phuluc2 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
}
.phuluc2 td:nth-child(1) {
vertical-align: top;
text-align: center;
}
.phuluc2 td:last-child {
width: 30%;
}
.phuluc2 td:nth-child(4) {
width: 15%;
}
.phuluc2 td:nth-child(2) {
width: 25%;
}
.phuluc2 td:nth-child(3) {
width: 25%;
}
/* Phu luc 3 */
.phuluc3 td:nth-child(2),
.phuluc3 td:last-child {
vertical-align: top;
text-align: left;
width: 47.5%;
}
.phuluc3 td:nth-child(1) {
text-align: center;
}
/* Phu luc 4 */
.phuluc4 td:nth-child(1) {
text-align: center;
vertical-align: top;
}
0hyqhvqp650txjyep41hsugkuarkofe
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020
0
48233
140243
2022-08-08T04:35:27Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | tác giả = | ghi đè tác giả = của [[Chủ đề:Quốc hội Việt Nam|Quốc hội Việt Nam]] | dịch giả = | phần = | trước = [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014]] | sau = | năm = 2014 | ghi chú = {{văn bản pháp luật | tình trạng…”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| tác giả = | ghi đè tác giả = của [[Chủ đề:Quốc hội Việt Nam|Quốc hội Việt Nam]]
| dịch giả =
| phần =
| trước = [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014]]
| sau =
| năm = 2014
| ghi chú =
{{văn bản pháp luật
| tình trạng = một phần
| đóng = có
| loại = l
| số = 61/2020/QH14
| ngày ban hành = 2020-06-17
| ngày hiệu lực = 2021-01-01
| thay cho = <s>[[Luật số 67/2014/QH13|67/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 03/2016/QH14|03/2016/QH14]]</s><br/>[[Luật số 62/2006/QH11|62/2006/QH11]]<br/>[[Luật số 14/2008/QH12|14/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 30/2009/QH12|30/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 31/2009/QH12|31/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 55/2014/QH13|55/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 65/2014/QH13|65/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 66/2014/QH13|66/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 90/2015/QH13|90/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 04/2017/QH14|04/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 39/2019/QH14|39/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 42/2019/QH14|42/2019/QH14]]
| sửa đổi = [[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]]
| thay bởi = -
}}
}}
{{bố cục mặc định|Bố cục 5}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" include=2 onlysection=dau />
{{ngắt trang|nhãn=}}
{{Mục lục bổ trợ|
* [[/Chương I|Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG]] (Điều 1 - 9)
* [[/Chương II|Chương II. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ]] (Điều 10 - 14)
* [[/Chương III|Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ]] (Điều 15 - 20)
* [[/Chương IV|Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM]] (Điều 21 - 50)
* [[/Chương V|Chương V. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI]] (Điều 51 - 68)
* [[/Chương VI|Chương VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ]] (Điều 69 - 74)
* [[/Chương VII|Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH]] (Điều 75 - 77)
* [[/Phụ lục 1|Phụ lục 1. CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH]]
* [[/Phụ lục 2|Phụ lục 2. DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM]]
* [[/Phụ lục 3|Phụ lục 3. DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I]]
* [[/Phụ lục 4|Phụ lục 4. DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN]]
}}
{{ngắt trang|nhãn=}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" include=65 onlysection=ket />
{{pháp luật Việt Nam}}
{{PVCC-CPVN}}
83ibmd2hct8cf30tex11azw5x8c2i72
140260
140243
2022-08-08T04:48:09Z
Vinhtantran
484
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| tác giả = | ghi đè tác giả = của [[Chủ đề:Quốc hội Việt Nam|Quốc hội Việt Nam]]
| dịch giả =
| phần =
| trước = [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014]]
| sau =
| năm = 2020
| ghi chú =
{{văn bản pháp luật
| tình trạng = một phần
| đóng = có
| loại = l
| số = 61/2020/QH14
| ngày ban hành = 2020-06-17
| ngày hiệu lực = 2021-01-01
| thay cho = <s>[[Luật số 67/2014/QH13|67/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 03/2016/QH14|03/2016/QH14]]</s><br/>[[Luật số 62/2006/QH11|62/2006/QH11]]<br/>[[Luật số 14/2008/QH12|14/2008/QH12]]<br/>[[Luật số 30/2009/QH12|30/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 31/2009/QH12|31/2009/QH12]]<br/>[[Luật số 32/2013/QH13|32/2013/QH13]]<br/>[[Luật số 55/2014/QH13|55/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 65/2014/QH13|65/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 66/2014/QH13|66/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 71/2014/QH13|71/2014/QH13]]<br/>[[Luật số 90/2015/QH13|90/2015/QH13]]<br/>[[Luật số 04/2017/QH14|04/2017/QH14]]<br/>[[Luật số 28/2018/QH14|28/2018/QH14]]<br/>[[Luật số 39/2019/QH14|39/2019/QH14]]<br/>[[Luật số 42/2019/QH14|42/2019/QH14]]
| sửa đổi = [[Luật số 03/2022/QH15|03/2022/QH15]]
| thay bởi = -
}}
}}
{{bố cục mặc định|Bố cục 5}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" include=2 onlysection=dau />
{{ngắt trang|nhãn=}}
{{Mục lục bổ trợ|
* [[/Chương I|Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG]] (Điều 1 - 9)
* [[/Chương II|Chương II. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ]] (Điều 10 - 14)
* [[/Chương III|Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ]] (Điều 15 - 20)
* [[/Chương IV|Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM]] (Điều 21 - 50)
* [[/Chương V|Chương V. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI]] (Điều 51 - 68)
* [[/Chương VI|Chương VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ]] (Điều 69 - 74)
* [[/Chương VII|Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH]] (Điều 75 - 77)
* [[/Phụ lục 1|Phụ lục 1. CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH]]
* [[/Phụ lục 2|Phụ lục 2. DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM]]
* [[/Phụ lục 3|Phụ lục 3. DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I]]
* [[/Phụ lục 4|Phụ lục 4. DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN]]
}}
{{ngắt trang|nhãn=}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" include=65 onlysection=ket />
{{pháp luật Việt Nam}}
{{PVCC-CPVN}}
5crm4d5q4ona9z4qanoq59e8ksuarjl
Luật số 61/2020/QH14
0
48234
140244
2022-08-08T04:35:49Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020]]
nctuxpq1mth0i79ccartubj12nnjnut
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương I
0
48235
140245
2022-08-08T04:36:12Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG | trước = | sau = [[../Chương II|Chương II]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=2 fromsection=c1 to=9 tosection=c1 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
| trước =
| sau = [[../Chương II|Chương II]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=2 fromsection=c1 to=9 tosection=c1 />
m0un6amul0zt6obtv0scibsrzvwk92i
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương II
0
48236
140246
2022-08-08T04:36:28Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương II. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ | trước = [[../Chương I|Chương I]] | sau = [[../Chương III|Chương III]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=9 fromsection=c2 to=12 tosection=c2 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương II. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
| trước = [[../Chương I|Chương I]]
| sau = [[../Chương III|Chương III]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=9 fromsection=c2 to=12 tosection=c2 />
4v45nfs5nqep0r2f1ip288ossh1oqpf
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương III
0
48237
140247
2022-08-08T04:36:45Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ | trước = [[../Chương II|Chương II]] | sau = [[../Chương IV|Chương IV]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=12 fromsection=c3 to=17 tosection=c3 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
| trước = [[../Chương II|Chương II]]
| sau = [[../Chương IV|Chương IV]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=12 fromsection=c3 to=17 tosection=c3 />
aj16d0vd1smz3nxg3iingopa4zh8gl8
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương IV
0
48238
140248
2022-08-08T04:37:05Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | trước = [[../Chương III|Chương III]] | sau = [[../Chương V|Chương V]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=17 fromsection=c4 to=41 tosection=c4 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
| trước = [[../Chương III|Chương III]]
| sau = [[../Chương V|Chương V]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=17 fromsection=c4 to=41 tosection=c4 />
0g3ixkmslwr5axjz6eouamk2lg58j7t
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương V
0
48239
140249
2022-08-08T04:37:29Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương V. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI | trước = [[../Chương IV|Chương IV]] | sau = [[../Chương VI|Chương VI]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=41 fromsection=c5 to=52 tosection=c5 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương V. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
| trước = [[../Chương IV|Chương IV]]
| sau = [[../Chương VI|Chương VI]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=41 fromsection=c5 to=52 tosection=c5 />
pt4oh0tjp8g7e2m6vbunypia9xxxubg
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương VI
0
48240
140250
2022-08-08T04:37:52Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ | trước = [[../Chương V|Chương V]] | sau = [[../Chương VII|Chương VII]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=52 fromsection=c6 to=59 tosection=c6 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
| trước = [[../Chương V|Chương V]]
| sau = [[../Chương VII|Chương VII]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=52 fromsection=c6 to=59 tosection=c6 />
lr2ylcajpos069772j1wfisrw523cxb
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Chương VII
0
48241
140251
2022-08-08T04:38:10Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH | trước = [[../Chương VI|Chương VI]] | sau = [[../Phụ lục 1|Phụ lục 1]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=59 fromsection=c7 to=65 tosection=c7 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
| trước = [[../Chương VI|Chương VI]]
| sau = [[../Phụ lục 1|Phụ lục 1]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=59 fromsection=c7 to=65 tosection=c7 />
h8ufhxmk65bru0nedd8mu6kdwux9o1r
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Phụ lục 1
0
48242
140252
2022-08-08T04:38:44Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Phụ lục 1. CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH | trước = [[../Chương VII|Chương VII]] | sau = [[../Phụ lục 2|Phụ lục 2]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=67 to=69 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Phụ lục 1. CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
| trước = [[../Chương VII|Chương VII]]
| sau = [[../Phụ lục 2|Phụ lục 2]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=67 to=69 />
slfz3nokem0hop9e7glgdy019y0p4ax
140253
140252
2022-08-08T04:39:04Z
Vinhtantran
484
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Phụ lục 1. CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
| trước = [[../Chương VII|Chương VII]]
| sau = [[../Phụ lục 2|Phụ lục 2]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=66 to=69 />
39whcvpl6n80hcak1tie4nxx16q0gdq
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Phụ lục 2
0
48243
140254
2022-08-08T04:39:20Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Phụ lục 2. DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM | trước = [[../Phụ lục 1|Phụ lục 1]] | sau = [[../Phụ lục 3|Phụ lục 3]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=70 to=73 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Phụ lục 2. DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM
| trước = [[../Phụ lục 1|Phụ lục 1]]
| sau = [[../Phụ lục 3|Phụ lục 3]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=70 to=73 />
lxamxcgvlp0bhhmhmslrtlqbfsrqo94
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Phụ lục 3
0
48244
140256
2022-08-08T04:40:31Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Phụ lục 3. DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I | trước = [[../Phụ lục 2|Phụ lục 2]] | sau = [[../Phụ lục 4|Phụ lục 4]] | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=74 to=84 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Phụ lục 3. DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I
| trước = [[../Phụ lục 2|Phụ lục 2]]
| sau = [[../Phụ lục 4|Phụ lục 4]]
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=74 to=84 />
jwofg7jh9wl13tgpzrvxm4jq9ifurvm
Luật Đầu tư nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2020/Phụ lục 4
0
48245
140257
2022-08-08T04:40:47Z
Vinhtantran
484
[[w:WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đầu đề | tựa đề = [[../]] | tác giả = | dịch giả = | phần = Phụ lục 4. DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | trước = [[../Phụ lục 3|Phụ lục 3]] | sau = | ghi chú = }} <pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=85 to=94 />”
wikitext
text/x-wiki
{{đầu đề
| tựa đề = [[../]]
| tác giả =
| dịch giả =
| phần = Phụ lục 4. DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
| trước = [[../Phụ lục 3|Phụ lục 3]]
| sau =
| ghi chú =
}}
<pages index="Cong bao Chinh phu 717 718 nam 2020.pdf" from=85 to=94 />
q324jqk980xbtqtx0nqtuv5164i3n0z